मत्स्य-क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मत्स्य-क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मत्स्य-क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मत्स्य-क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngư nghiệp, ngư trường, nơi nuôi cá, công nghiệp cá, nghề cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मत्स्य-क्षेत्र
ngư nghiệp(fishery) |
ngư trường(fishery) |
nơi nuôi cá(fishery) |
công nghiệp cá(fishery) |
nghề cá(fishery) |
Xem thêm ví dụ
मछली पकड़ना लोगों का मुख्य व्यवसाय है और सरकार मत्स्य पालन क्षेत्र के विकास को विशेष प्राथमिकता देती है। Đánh cá vẫn là nghề chính của người nhân và chính phủ ưu đãi đặc biệt cho sự phát triển lĩnh vực này. |
1979 में, एक मत्स्य सलाहकार बोर्ड स्थापित किया गया, यह सरकार को मत्स्य पालन क्षेत्र के समग्र विकास के लिए नीति निर्देशों पर सलाह देने के जनादेश के साथ बनाया गया था। Năm 1979, một Ban Tư vấn Đánh cá được thành lập với vai trò cố vấn cho chính phủ về chính sách cho sự phát triển của lĩnh vực đánh cá. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मत्स्य-क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.