못생기다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 못생기다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 못생기다 trong Tiếng Hàn.
Từ 못생기다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xấu xí, xấu, xấu xa, tệ, thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 못생기다
xấu xí(unsightly) |
xấu(ugly) |
xấu xa(ugly) |
tệ
|
thô
|
Xem thêm ví dụ
하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 될 가능성이 생기게 됩니다. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
안녕, 잘생긴 아저씨? Ô này, anh đẹp trai, có muốn nhảy riêng với tôi không? |
심한 스트레스 때문에 위장병이나 두통이 생길 수 있습니다. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
이러한 고상한 법은 그에 대해 반응을 나타내는 사람들의 마음에 영향을 미쳐서, 그들이 숭배하는 하느님을 본받고 싶은 동기가 생기게 합니다. Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. |
따라서 간에 염증이 생기면 건강에 심각한 영향을 미칠 수 있습니다. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
제가 전공을 너무 많이 바꾼 탓에 지도교수님들은 제가 '아무학과' 학위를 따게 생겼다고 농담을 하실 정도였어요. Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
따라서 수많은 기회가 위키백과 주변에서 생길 수 있습니다. 전 세계적으로요. Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. |
이 왕국이 무엇인지를 정확히 이해할 때 왕국에 대한 믿음을 나타내는 사람들의 생활에 큰 변화가 생기게 되는 것은 사실입니다. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
생기있는 연설을 할 만한 이유가 반드시 있어야 하고 연설 내용이 그 이유를 제공해야 한다. Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó. |
여호와께서는 또한 참을성을 보이기도 하시는데, 그분의 참으심 덕분에 많은 사람들이 회개에 이를 기회가 생깁니다. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
그러면 성격이 전혀 다른 사람들 사이에서는 문제가 생길 수밖에 없습니까? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Chromebook에서 SIM 카드를 사용하는 경우 언제든지 카드를 잠가서 다른 사람이 우연히 내 모바일 데이터를 사용하는 일이 생기지 않도록 방지할 수 있습니다. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다. Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa. |
끊임없이 무자비한 악과 접촉하면서 생긴 무감각한 마음으로 제인은 언제든 죽을 수도 있다는 현실을 받아들였습니다. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
생기 넘친 대화가 이어졌고, 그는 자기가 정말로 몹시 바빠서 처음에 너무 비우호적으로 대한 것에 대해 사과하였습니다. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
마을에는 새 산업이 생겼죠. 220억 불에 달하고 22억 평방 피트에 달하는 산업: Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
(디도 1:5) 어려운 문제가 생겼을 때, 장로들은 통치체나 혹은 바울과 같이 통치체를 대표하는 사람과 상의하였습니다. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대방이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
그러한 정보가 존재하려면 지성이 필요합니다. 그러한 정보는 우연한 사건을 통해 생길 수 없습니다. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
여기서 그 진동은 달팽이관 속에 있는 액체를 통해 이동하는데, 달팽이관은 속에 유모(有毛) 세포가 들어 있는 내이의 한 부분으로, 달팽이처럼 생겼다고 해서 그렇게 부릅니다. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
서로를 믿는 것, 힘든 일이 생길 때에 우리 각자가 이 세상에서 놀라운 일을 할 수 있다는 굳은 확신, 그것이 우리의 이야기를 사랑의 이야기로 만들 수 있으며 그리고 우리 모두의 이야기를 지속적으로 우리 모두가 희망과 좋은 일들을 영속시키는 힘으로 만들 수 있습니다. Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta. |
* 물이 말라 있는 나무에 생기를 주듯이, 온화한 혀에서 나오는 침착한 말은 그 말을 듣는 사람들의 영에 새 힘을 줍니다. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
앞으로 20분 내로 어떤 멍들이 생기는지 알아야겠네. Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa. |
물론 여러분도 건강 문제나 가족에게 생긴 어려움이나 위험을 알게 되었을 때, 또는 세계에 일어난 충격적인 사건을 보면서 훨씬 더 큰 두려움을 경험해 보셨을 것입니다. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 못생기다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.