모래시계 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 모래시계 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모래시계 trong Tiếng Hàn.

Từ 모래시계 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đồng hồ cát, đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 모래시계

Đồng hồ cát

đồng hồ cát

Xem thêm ví dụ

잡아봐, 잠깐만 시계는 내가 챙길께
Khoan, để anh lấy đồng hồ.
그 “씨”는 ‘하늘의 별과 바닷가에 있는 모래알’ 같을 것이었습니다.
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”.
인생에서 시련을 겪을 때 나타나는 특징 가운데 하나는 마치 시계가 느려지다가 마침내 거의 멈춰 버린 듯이 보인다는 것입니다.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
'시계'는 한 팔이 다른 팔보다 길었어요.
Clock thì có một cánh tay dài hơn cánh tay kia.
또한 행성 궤도의 정확성을 살펴보면, 볼테르와 마찬가지로, 우리는 창조주께서 웅대한 조직자이며 최고의 시계 제작자임이 틀림없다고 생각하게 된다.—시 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
세계는 더 이상의 타르 모래 광산을 필요로 하지 않습니다.
Trên thế giới không cần thêm bất kỳ mỏ dầu hắc ín nào.
라이언 대상 근처에 모래가 많이보고
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
신뢰할 만한 해상용 시계인 항해용 크로노미터 덕분에 동·서의 위치 즉 경도도 측정할 수 있게 되었습니다.
Thời kế hàng hảimột đồng hồ đi biển chính xácgiúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây.
이런 날씨엔 모래톱을 넘어가기 힘들어요
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
여호와께서는 별의 수를 “바닷가에 있는 모래알”에 비하심으로 그 수가 어마어마하다는 것을 시사하셨습니다.—창세 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
그럼 모래가 다 없어진 줄 어떻게 아나요? 그렇죠, 더 이상 고통이 느껴지지 않으면 없는거죠.
Vì không còn đau nữa.
매달 10달러를 내고, 휴대폰처럼 매일 충전해야하고, 지역범위를 벗어나면 멈추는 시계를 사겠어요?
Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước?
심박수를 모니터링하려면 심박수 센서가 있는 시계를 사용해야 합니다.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
벗에게 값비싼 시계나 자동차를 주거나 심지어 집 한 채를 장만해 준다면, 그 벗은 틀림없이 고마워하고 기뻐할 것이며 당신은 주는 기쁨을 누릴 것입니다.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
사실, 그는 단순히 모래만 싣고 있었을 뿐이었다.
Thực ra ông ta đã "chỉ tìm ra một mạch nước đã chết".
이것으로부터 공간-시간을 스며드는 힉스 장이 어쩌면 우주가 붕괴하기 직전의 칼날 끝에 서 있는지도 모른다는 것을 알았습니다. 그래서 우리가 살고 있는 우주는 다중 우주라는 거대한 바닷가에 있는 한 알의 모래 알갱이에 불과할지도 모릅니다.
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ.
그래서 그것은 지하의 기름과 지하 광물을 찾는데 사용되고 또한 매우 정교한 원자시계를 만드는데 사용되지요. 이런 시계들은 GPS 인공위성에 사용됩니다.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
길갈에서 이스라엘 사람들은 믹마스에 집결해 있는 블레셋 군대 때문에 크게 동요하였는데, 그 군대가 “바닷가에 있는 모래알같이 많았”기 때문입니다.
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
박테리아와 단단히 만든 모래로 만들어져 사막을 가로질러 펼쳐진 벽입니다.
Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc.
그러니까 어떤 모래의 낱알이든 모두 특별하죠. 해변들도 각기 다릅니다.
Mỗi bờ biển đều khác nhau.
당신은 집을 모래 위에 짓습니까, 바위 위에 짓습니까?
Bạn xây nhà trên nền cát hay đá?
모래 속으로 들어가 볼래?”
Sau đó tôi nói: "Nè, con muốn mẹ chôn con không?"
하루는, 버스 정거장에 있는 시계가 5분이 빨라서 버스를 놓친 적이 있습니다.
Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút.
10 그러나 이스라엘 백성*의 수가 바다의 모래알같이 되어 헤아릴 수도 없고 셀 수도 없게 될 것이다.
10 Số dân Y-sơ-ra-ên sẽ nhiều như cát biển, chẳng thể đong hay đếm được.
그는 그것을 시계라고 했습니다.
Chúng được gọi là đồng hồ đeo tay cơ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모래시계 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.