밑바탕 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 밑바탕 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 밑바탕 trong Tiếng Hàn.
Từ 밑바탕 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cơ sở, căn cứ, nền tảng, nền, Cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 밑바탕
cơ sở(basis) |
căn cứ(basis) |
nền tảng(basis) |
nền
|
Cơ sở(basis) |
Xem thêm ví dụ
그러한 사상가들의 선구자인 플로티노스(기원 205-270년)는 주로 플라톤의 이론에 바탕을 둔 사상 체계를 발전시켰습니다. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
또한 사용 가능한 추가 트래픽 인벤토리와 잠재 노출수를 반영하는 설정을 바탕으로 주간 예상 도달범위가 표시됩니다. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
이러한 배움을 바탕으로, 한 특정한 사건이 제가 지금 제가 하는 일을 하도록 이끌었습니다. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
학생들이 연구를 마치면 몇몇 학생에게 구주에 관해 배운 한 가지 사실을 칠판에 있는 해당 참조 성구 밑에 적게 한다. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 문 밑에 넣어야 합니다. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
사용자에게 보기에 대한 액세스 권한을 제공하면 이 사용자도 같은 보기 데이터를 바탕으로 보고서를 조회할 수 있습니다. Bạn cấp cho người dùng quyền truy cập vào một chế độ xem để họ có thể xem các báo cáo dựa trên dữ liệu của chế độ xem đó. |
9 초기의 유교는 창시자인 공자의 가르침에 바탕을 둔 윤리·도덕 사상이었습니다. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
하느님을 두려워하는 부모 밑에서 자란 한 여자는 이렇게 설명합니다. “저희는 결코 부모님의 전파 활동에 그냥 따라다니는 자녀들이 아니었습니다. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
시베리아 호랑이는 황갈색 바탕에 검은색 세로 줄무늬가 있습니다. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
저는 학교에서 과학을 배우지 않았어요. 애들이 하루종일 나무 밑에서 뭘하는지 모르겠어요. 도와드릴 수 없군요. Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. |
통합 리뷰 목록을 통해, 사용자는 지도에서 정보를 바탕으로 직접 호텔에 대한 의사 결정을 내릴 수 있습니다. Với danh sách bài đánh giá tổng hợp, người dùng có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về các khách sạn trực tiếp từ Maps. |
2017년 초부터 Google 애널리틱스에서는 높은 정확도와 낮은 오류율(일반적으로 2% 미만)을 바탕으로 사용자를 더욱 효율적으로 집계하기 위해 사용자 및 활성 사용자에 대한 측정항목의 계산법을 업데이트하기 시작했습니다. Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
그리고 계단 밑에 놓아 두었습니다. Và sau đó chúng tôi đặt chúng dưới các bậc thang. |
학생들이 대답하는 동안 십일조와 헌금을 바친다를 주님께 돌아감 밑에 쓴다. Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa. |
그리고,동시에, 산소가 풍부한 표면쪽의 물은 밑으로 내려가지 못하고 바다는 사막이 됩니다. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
캠페인 실행 후 몇 주 정도가 지나면 Google 도구에서 풍부한 정보를 바탕으로 더욱 고도화된 개인 맞춤 권장사항을 제시합니다. Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn: |
자립 위원회에서 얻은 신앙, 기술, 지식을 바탕으로 세르지오와 아내 실비아는 부에노스아이레스에서 아르헨티나의 “공예품과 먹거리”를 판매하는 가게를 열었다. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
물론 현미경 렌즈는 밑에 있고요. 고속 영상 현미경을 이용하여 미생물의 행태를 녹화합니다. Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn. |
수송선 밑에 있어요 Phía dưới con tàu. |
29 그러나 이스라엘 사람들은 바다 밑바닥 한가운데로 마른 땅을 걸어갔으며,+ 물은 그들의 오른편과 왼편에서 벽을 이루고 있었다. 29 Nhưng dân Y-sơ-ra-ên thì đi trên đáy biển khô ráo,+ và nước dựng thành hai bức tường, bên phải và bên trái họ. |
Vaynerchuk의 유튜브 시리즈인 #AskGaryVee를 바탕으로 자신의 유튜브 쇼에서의 최상의 질문과 대답을 자기인식, 육아, 기업가의 농간 등의 카테고리에 근거하여 정리했습니다. #AskGaryVee는 Vaynerchuk의 네 번째 뉴욕 타임즈 베스트셀러입니다. Dựa trên chương trình truyền hình dài tập trên Youtube của Vaynerchuk là #AskGaryVee, Vaynerchuk biên tập những thắc mắc và giải đáp hay nhất từ chương trình YouTube của ông thành một cuốn tiểu thuyết dựa trên các chủ đề như tự nhận thức bản thân, nuôi dạy con cái, và trở ngại trong kinh doanh. #AskGaryVee đánh dấu cuốn sách bán chạy thứ hai của Vaynerchuk theo đánh giá của New York Times. |
이러한 비교와 소녀의 혀 밑에 꿀과 젖이 있다는 표현은 술람미 소녀가 하는 말이 훌륭하고 즐거움을 준다는 것을 강조합니다. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
저 밑에 명함이 있습니다. 그게 여러분께 자세한 연락처를 제공할 거예요. Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể. |
VAT는 사용 내역을 바탕으로 산정됩니다. VAT được tính dựa trên việc sử dụng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 밑바탕 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.