미로 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 미로 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미로 trong Tiếng Hàn.
Từ 미로 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mê cung, cung mê, mê cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 미로
Mê cungnoun (복잡한 길을 찾아 출발점부터 시작해 도착점까지 도달하는 퍼즐) 보시는 것은 쥐가 미로를 탈출하려 하는 장면입니다. Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung. |
cung mênoun |
mê cungnoun 보시는 것은 쥐가 미로를 탈출하려 하는 장면입니다. Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung. |
Xem thêm ví dụ
이 곳에 있으면, 마치 미로 안의 생쥐 같습니다. 심지어 정상도 볼 수 없습니다. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
미로의 중심을 찾으셨군요 Có vẻ như anh đã tìm thấy trung tâm của mê cung rồi. |
확실히 알면서 미로의 지도지 Mày biết nó là gì mà. |
그러고 나면 사물에 대한 자신의 느낌, 즉 자신의 감정과 양심의 소리가 “인간의 견해라는 거대한 미로 속에서 보다 확실한 안내자”가 된다고 그는 주장하였습니다.—「서양 철학사」(History of Western Philosophy). Sau đó, điều mà bạn cảm thấy—điều mà xúc cảm và lương tâm của bạn mách bảo—sẽ trở thành “sự hướng dẫn chắc chắn trong vô vàn quan điểm phức tạp của loài người”, ông Rousseau đã nói thế.—History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương). |
<p>게임 어택은 가장 빠른 시간에 미로를 탈출한 플레이어가 승리하는 미로 탈출 게임입니다. <p>Game Attack là một trò chơi trong đó người chơi phải điều hướng qua mê cung trong khoảng thời gian ít nhất. |
따라서 이론적으로 볼 때 부모는 당신이 그 미로를 통과하도록 안내해 줄 수 있는 가장 좋은 입장에 있습니다. Do đó, họ có thể hướng dẫn bạn vượt qua giai đoạn này. |
그곳에 옹기종기 모여 있는 오두막들에 가려면 미로와 같은 오솔길과 돌계단과 쇠사슬을 따라 가야만 합니다. Ở đây, một nhóm các túp lều riêng biệt chỉ có thể đến được bằng đường đi bộ rối rắm, với bậc đá và dây xích. |
사람들이 어떻게 일하는가에 대해서 생각해보면, 우리가 가진 순진한 직관은 사람들이 마치 미로에 있는 쥐와 같다는 겁니다. 모든 사람이 돈에 대해서만 생각하고, 우리가 사람들에게 돈을 주는 순간 우리는 사람들이 이런 방식으로도 혹은 다른 방식으로도 일하게 할 수 있다는 겁니다. Khi chúng ta nghĩ về việc con người làm việc như thế nào, trực giác ngây thơ mà chúng ta có đó là con người giống như những con chuột trong một mê cung-- thứ mà tất cả mọi người quan tâm đến là tiền, và giây phút chúng ta cho người khác tiền, chúng ta có thể chỉ cho họ làm việc theo cách này, chúng ta có thể chỉ cho họ làm việc theo cách khác. |
미로엔 약간의 물이 있어 쥐를 움직이게 합니다. 아니면 쥐는 그냥 앉아있겠죠. Và có một chút nước trong mê cung để ép con chuột di chuyển, nếu không nó sẽ chỉ ngồi một chỗ. |
창의력은 또한 헤쳐나가기 힘든 도덕적 미로에서 우리에게 쉬운 길을 알려주는 일종의 선지자이기도 합니다. Đó là cái dò đường chỉ cho chúng ta thấy con đường đơn giản thông qua một mê cung đạo đức bất khả xâm phạm. |
그들은 청소년기에 겪게 되는 미로처럼 복잡한 신체적·감정적 변화를 이미 헤쳐 나왔습니다. Họ từng trải qua thời niên thiếu với nhiều thay đổi về cảm xúc và thể chất. |
소마다 자기 주인은 물론 자기 집으로 가는 길을 아주 잘 알고 있었으며, 비좁고 구불구불한 길이 미로처럼 얽혀 있어도 잠시도 헤매지 않았다. Mỗi con bò biết rất rõ chủ mình, biết đường về nhà và cũng chẳng ngơ ngác một giây phút nào trên những con đường hẹp và ngoằn ngoèo. |
내 가족을 쑥대밭 만들고 빌어먹을 미로인가 찾는다고 rất nhiều rắn, nhưng không có con nào đẻ trứng. |
6방향 미로입니다. Đó là một mê cung 6 cánh. |
방문객들이 건물 안에 있는 발코니에서 밑을 내려다보니, 여러 가지 기계가 마치 미로처럼 늘어서 있었습니다. Từ trên tầng gác lửng, khách tham quan nhìn xuống một hệ thống chằng chịt máy móc. |
사실, 문어류는 지능이 매우 뛰어나 미로를 빠져나가는 것이나 항아리 뚜껑을 여는 것처럼 복잡한 일도 배울 수 있습니다! Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ! |
하지만 미로처럼 복잡하게 뒤얽힌 여러가지 사상 가운데서도 일관성 있게 나타나는 한 가지 특징은, 훨씬 더 강한 힘을 가진 존재가 인간사를 조종하고 인도한다는 개념입니다. Tuy nhiên, những ý tưởng rắc rối này đều có chung một khái niệm cho rằng một quyền lực siêu nhân nào đó kiểm soát và hướng dẫn sự việc của con người. |
매우 특별한 게임이야 미로의 중심을 찾는 거지 Nó là một trò chơi rất đặc biệt, Dolores. |
작은 플랫폼으로 갈 수 있습니다. 쥐는 똑똑해서, 결국 미로를 나가게 되겠지만, Con chuột khá là thông minh, nên cuối cùng nó có thể giải được ma trân này, nhưng nó tìm theo kiểu dò từng cửa ( brute- force search ) |
보시는 것은 쥐가 미로를 탈출하려 하는 장면입니다. Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung. |
이제 곧 미로의 중심이야. Cạo sát vào. |
미로처럼 복잡하게 얽혀 있는 거리들도 오래전 에도를 떠올리게 합니다. Thật thế, đa số các đường thậm chí không có tên! |
이런 방식의 문제를 'NP-완성 문제'라고 하는데 이는 미로가 클수록 엄청나게 어려워집니다. Bài toán này là bài toán NP đầy đủ, sẽ cực kì khó giải khi sơ đồ đủ lớn. |
맙소사, 완전히 미로네! Chúa ơi, đây là một mê cung. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미로 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.