minerai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minerai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minerai trong Tiếng pháp.
Từ minerai trong Tiếng pháp có các nghĩa là quặng, Quặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minerai
quặngnoun Ils se font livrer des barils de souffle de dragon, un minerai très explosif. Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh. |
Quặngnoun Ils se font livrer des barils de souffle de dragon, un minerai très explosif. Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh. |
Xem thêm ví dụ
La ville a été rebaptisé par la suite, Takua Pa, à cause des minerais d'étain près de la ville. Sau này địa danh này đã được đổi tên thành Takua Pa do khu vực gần thị xã có nhiều quặng. |
Les minerais de nickel en provenance des mines canadiennes étaient enrichis avant d'être expédiés aux usines de la Mond Nickel Company à Clydach, Swansea, Pays de Galles où ils étaient purifiés. Quặng từ mỏ niken ở Canada được làm giàu sơ bộ ở đó và sau đó được vận chuyển đến các công trình của Mond tại Clydach, gần Swansea, xứ Wales để làm sạch cuối cùng. ^ “Mond, Ludwig”. |
En écoutant les histoires de femmes de 80 ans qui avaient été enchaînées et encerclées par des groupes d’hommes qui venaient les violer périodiquement, tout ça au nom de l’exploitation économique pour voler les minerais afin que l’Occident puisse les acquérir et en tirer profit. Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây. |
Mais de toute façon, j'ai eu ma valise de minerai de fer et je l'ai trainée pour la ramener à Londres en train, et puis je me suis trouvé devant un problème : Bon, comment transformer cette roche en composants pour grille-pain ? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
Et pendant que nous sommes ici à échanger des idées librement, il y a des gens qui extraient du charbon pour donner de l'énergie aux serveurs, qui extraient les minerais pour fabriquer tout ça. Và khi chúng ta ngồi lại, trao đổi các ý tưởng với nhau, ngoài kia vẫn còn người đang khai thác than và khoáng sản để cung cấp nhiên liệu cho máy móc, và làm ra tất cả những đồ dùng cho chúng ta. |
La quête pour l'extraction de ce minerai a non seulement facilité la guerre qui est en cours au Congo, mais elle l'a alimentée. Nhu cầu chiết xuất khoáng chất này đã không dập tắt, mà còn đổ thêm dầu, vào ngọn lửa chiến tranh ở Congo. |
Il est trouvé dans les minerais de platine dont on l’extrait sous forme d’un métal blanc inerte particulièrement difficile à fondre. Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy. |
Et le mica est un minerai, qui est un très bon isolant et qui isole très bien l'électricité. Mi-ca là một khoáng sản cách điện rất tốt dùng để ngăn cản dòng điện. |
15 Et j’enseignai à mon peuple à construire des bâtiments et à travailler toutes sortes de bois, et de afer, et de cuivre, et d’airain, et d’acier, et d’or, et d’argent, et de minerais précieux, qui étaient en grande abondance. 15 Rồi tôi dạy cho dân tôi biết cách cất nhà cùng làm mọi việc về gỗ, asắt, đồng, thau, thép, vàng, bạc, và các kim loại quý mà trong xứ có rất nhiều. |
Ils se font livrer des barils de souffle de dragon, un minerai très explosif. Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh. |
En 1908, le chimiste japonais Masataka Ogawa crut trouver des preuves de la présence de l'élément 43 dans un minerai de thorianite. Năm 1908, nhà hóa học Nhật Bản là Masataka Ogawa tìm thấy chứng cứ trong khoáng vật thorianit mà ông cho rằng chỉ ra sự tồn tại của nguyên tố 43. |
Néphi a réparé son arc brisé pour aller à la chasse et il a extrait du minerai afin de construire un navire pendant que ses frères étaient, semble-t-il, en train de se prélasser dans une tente. Nê Phi đã sửa lại mũi tên bị gãy của mình nhằm săn bắn thức ăn và khai thác mỏ quặng để đóng một con tàu trong khi hai anh của ông dường như đang thư thả trong một cái lều. |
La ville a été construite en 1975 pour exploiter le plus grand gisement de minerai de cuivre d'Asie. Thành phố được xây dựng từ năm 1975 để phục vụ cho việc khai thác tại các mỏ quặng đồng lớn nhất châu Á và lớn thứ tư thế giới. |
Que ce soit la demeure d'un esprit ou un tas de minerai, est sans rapport. Dù đó là một nơi ở của một linh hồn hay một đống quặng thì cũng chẳng liên quan gì. |
Mais l'élément est généralement trouvé combiné dans les minerais avec les autres métaux du groupe du platine dans l'Oural et dans le Nord et le sud de l'Amérique. Nguyên tố này nói chung được tìm thấy trong các loại quặng với các kim loại khác thuộc nhóm platin trong khu vực dãy núi Ural cũng như ở Bắc và Nam Mỹ. |
Aujourd'hui, nous pouvons produire du métal vierge à partir du minerai à un coût inférieur à 50 cents la livre. Ngày nay, chúng ta có thể sản xuất ra kim loại nguyên sinh từ quặng với giá thấp hơn 50 xu một Pao. |
« Et je dis : Seigneur, où irai-je pour trouver du minerai à fondre, afin de faire des outils8 ? “Và tôi thưa rằng: Thưa Chúa, con phải đi đâu kiếm khoáng kim để nấu cho chảy ra, ngõ hầu con có thể làm những dụng cụ ... ?” |
Voilà donc près de trois mille ans que, de ces mines, sort un minerai de grande qualité. Những mỏ khoáng sản đó vẫn cung cấp các quặng có chất lượng cao khoảng 3.000 năm nay. |
La société Mallinckrodt Incorporated implantée à Saint-Louis dans le Missouri était chargé de traiter le minerai en le dissolvant dans de l'acide nitrique afin de produire du nitrate d'uranyle. Tập đoàn Mallinckrodt ở St. Louis, Missouri, nhận quặng thô và hòa tan nó trong axit nitric để sản xuất uranyl nitrat (UO2(NO3)2. |
L’image de Proverbes, et donc celle de Romains, renvoie plutôt à un procédé anciennement employé pour extraire le métal d’un minerai. Thay vì thế, câu châm ngôn—cũng như những lời tương tự của Phao-lô gửi anh em ở Rô-ma—dường như ám chỉ một phương pháp của người xưa để làm tan chảy quặng kim loại. |
En 1831, un suédois du nom de Nils Gabriel Sefström, redécouvrit le vanadium dans de nouveaux oxydes qu'il trouva en travaillant sur des minerais de fer. Năm 1831, nhà hóa học Thụy Điển, Nils Gabriel Sefström, phát hiện lại nguyên tố ở dạng ôxit mới, ông phát hiện ra nó khi xử lý với quặng sắt. |
Quelques sulfures de cuivre ont une importance économique en tant que minerais. Nhiều khoáng vật sulfua có tầm quan trọng kinh tế như là các quặng kim loại. |
Pour éviter d'être dépendant du minerai canadien et britannique, Groves négocia par ailleurs l'achat du stock de l'US Vanadium Corporation à Uravan dans le Colorado. Để tránh sự phụ thuộc vào Anh và Canada, Groves cũng sắp xếp để mua kho dự trữ urani của Tập đoàn Vanadium Hoa Kỳ ở Uravan, Colorado. |
Le minerai contenant Bi, Pb et Zn, est d'abord traité avec de la soude caustique liquide pour éliminer les traces d'éléments acides, tels que l'arsenic et le tellure. Quặng chứa Bi, Pb và Zn được xử lý đầu tiên bằng dung dịch caustic soda để loại bỏ các vết tích của các phần tử axit như arsenic và tellurium. |
En 1797, Louis-Nicolas Vauquelin reçut quelques échantillons de minerai de crocoïte. Năm 1797, Louis Nicolas Vauquelin nhận được các mẫu vật chứa quặng crocoit. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minerai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới minerai
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.