midi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ midi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midi trong Tiếng pháp.

Từ midi trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi trưa, hướng nam, trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ midi

buổi trưa

noun (Moment de la journée où le soleil est au zénith.)

On peut parler avec le personnel de service après le service de midi.
Chúng ta có thể nói chuyện với phục vụ bàn sau khi họ xong việc buổi trưa.

hướng nam

noun

trưa

noun (moment de la journée)

Ce sont les restes du repas de midi.
Đó là phần thức ăn thừa bữa trưa.

Xem thêm ví dụ

Roya à un interview avec le membre du congrès Mackie aujourd'hui à midi dans ce bâtiment.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
En général, nous allions chercher les publications le samedi après-midi ou le dimanche, quand mon père ne travaillait pas.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
J'ai pris mon repas du midi il y a deux heures et demie.
Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi.
James poursuit : “ Souvent, pendant la pause de midi, j’ai des conversations très intéressantes à mon travail.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
À 17:30 cet après- midi, il y a eu un léger tremblement de terre ici à YeonHee- Dong, Séoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
Quelque temps plus tard, par un glacial après-midi de décembre, la Sigurimi, la police secrète, m’a convoqué.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
On peut le diffuser demain matin, et ils le partageront avec l'équipe de l'après-midi.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
▪ Repas de midi : Apportez- le plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller l’acheter.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Il était là en début d'après-midi.
Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm.
Il reste 6 minutes avant midi.
Hắn ta có sáu phút nữa cho đến trưa.
Nous avons travaillé dur jusque dans l’après-midi quand est arrivé le moment de partir pour la Primaire.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
Je suis arrivé en ville à midi et je n'arrivais pas à quitter la gare.
Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được.
À deux heures de l’après-midi, le lendemain, les grêlons étaient toujours entassés dans les creux de terrain.
Hai giờ chiều hôm sau, những viên đá lớn vẫn nằm thành đống tại những vùng đất thấp.
Midi et il dort encore.
Mười hai giờ rồi, vậy mà nó vẫn còn ngủ.
lundi après-midi 2
Thứ Hai Chiều 2
Alex doit lui rendre visite cet après-midi.
Chiều nay Alex sẽ tới thăm.
Venez à mon thé cet après-midi.
Sao chiều nay anh không tới uống trà?
Ils doivent être entendus à Cuba cet après-midi à 1 6 h 00.
Họ được triệu tập cho cuộc thẩm vấn lúc 16 giờ chiều hôm nay ở Cuba.
Le numéro du 1er mars 1940 de la revue Trost (Consolation), publiée par les Témoins de Jéhovah à Berne, en Suisse, relatait, à la page 10, que les femmes Témoins de Lichtenburg ont été privées du repas de midi pendant 14 jours pour avoir refusé de faire le salut hitlérien à l’occasion d’hymnes nazis.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
Session générale, dimanche après-midi 3 avril 2016
Trưa Chủ Nhật, ngày 3 tháng Tư năm 2016, Phiên Họp Chung
« Quand tu offres un repas, le midi ou le soir, n’invite pas tes amis, tes frères, les membres de ta famille ni des voisins riches.
Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi.
Lors de la session du samedi après-midi, trois membres du premier collège des soixante-dix, John B.
Trong phiên họp trưa thứ bảy, ba thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi—Các Anh Cả John B.
SESSION GÉNÉRALE DU DIMANCHE APRÈS-MIDI 5 OCTOBRE 2008
TRƯA CHÚA NHẬT, NGÀY 5 THÁNG MƯỜI NĂM 2008, PHIÊN HỌP CHUNG

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.