미남 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 미남 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미남 trong Tiếng Hàn.
Từ 미남 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 美人, mỹ nhân, mỹ nữ, đẹp, Đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 미남
美人(beauty) |
mỹ nhân(beauty) |
mỹ nữ(beauty) |
đẹp(beauty) |
Đẹp(beauty) |
Xem thêm ví dụ
'이봐요, 미남 아저씨 몰래 잠입하자' " Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào. |
대단한 미남이었던 압살롬은 결국 나라를 내란에 빠뜨리는 일을 저지르고 나서, 죽임을 당하고 말았다. Kết cuộc người đàn ông đẹp trai nầy bị giết nhưng chỉ sau khi hắn đã đẩy cả xứ vào cuộc nội chiến. |
보디발이 집에 없을 때 성에 주린 그의 아내는 미남인 요셉에게 “나와 동침하자”하고 유혹하였습니다. Lúc Phô-ti-pha đi vắng nhà, bà vợ dâm đãng của ông tìm cách quyến rũ chàng Giô-sép đẹp trai mà nói rằng: “Hãy lại nằm cùng ta”. |
이 미남의 행복한 병사가 어제 아빠가 됐어요 Anh chàng Sĩ Quan đẹp mã hôm nay đã trở thành 1 người cha! |
안녕, 미남 아저씨 sao nào, chàng trai. |
그쪽 미남은 뭐가 되려나? Và anh sẽ làm gì, anh chàng đẹp trai? |
남자는 얼굴이 거무스름하고 미남이었습니다. ANH ta đẹp trai và có da bánh mật. |
목 없는 편이 훨씬 더 미남일 겁니다 Không có đầu hắn sẽ xinh trai hơn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미남 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.