मिलता हुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मिलता हुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मिलता हुआ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मिलता हुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là theo, tuỳ theo, hợp, trùng khớp, tuỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मिलता हुआ
theo(according) |
tuỳ theo(according) |
hợp(coincident) |
trùng khớp(coincident) |
tuỳ(according) |
Xem thêm ví dụ
सबसे बढ़कर उन्हें यहोवा परमेश्वर के साथ लगातार बातचीत करने का गौरव मिला हुआ था। Trên hết, họ có đặc ân được thường xuyên liên lạc với Đức Giê-hô-va. |
संकेतक को उसके अंदर के अक्षर के रंग से मिलता हुआ सेट करें Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự dưới nó |
अगर कंपनी को प्रमाणपत्र मिला हुआ है, तो आपको Google पर उसके प्रोफ़ाइल पेज पर ले जाया जाएगा. Nếu công ty này có chứng nhận, bạn sẽ được đưa đến trang hồ sơ của họ trên Google. |
उनकी जो दाखमधु देर तक पीते हैं, और जो मसाला मिला हुआ दाखमधु ढूंढने को जाते हैं। . . . Tất cả những kẻ nán trễ bên rượu, đi nếm thứ rượu pha... |
* वह एक आतंकवादी संगठन से मिला हुआ था। उसका मानना था कि वह इंसाफ के लिए लड़ रहा है। Anh từng nghĩ là mình đang chiến đấu cho công lý khi gia nhập một tổ chức khủng bố. |
23 देखो तुम कहते हो कि सीजोरम, हमारे मुख्य न्यायी की हत्या में मैं उस व्यक्ति के साथ मिला हुआ हूं । 23 Này, các người bảo rằng ta đã thông đồng với một kẻ khác để hắn ám sát Sê Giô Ram, vị trưởng phán quan của chúng ta. |
यह दवाई ऐसे कई तरह के मिश्रणों से बनी थी जिसमें पारा मिला हुआ था और शायद इसी से शासक किन शी की मौत हो गयी। Nhưng nhiều thuốc pha chế có chứa chất độc thủy ngân, và rất có thể ông chết vì đã uống một trong các loại hỗn dược ấy. |
समय के चलते ‘बाइबल विद्यार्थियों’ को समझ आया कि यीशु के खून का सही प्रतीक सादी दाख-मदिरा ही है, जिसमें कुछ मिला हुआ न हो। Sau này Học viên Kinh Thánh hiểu được rằng rượu nho đỏ thuần chất là biểu tượng thích hợp cho huyết của Chúa Giê-su. |
ऐसे लोगों से हमें विश्वासघाती इस्राएलियों की याद आती है जो ‘भाग्य देवता के लिए मेज़ पर भोजन की वस्तुएं सजाते और भावी देवी के लिए मसाला मिला हुआ दाखमधु भरते थे।’—यशायाह 65:11. Nói về những người này, chúng ta liên tưởng đến những người Y-sơ-ra-ên bất trung đã “đặt một bàn cho Gát [“thần Vận may”, “Bản Diễn Ý”], và rót chén đầy kính Mê-ni [“thần Số mệnh”, “BDY”]”.—Ê-sai 65:11. |
जब मुझे पेंशन मिलना शुरू हुआ, तब मैं प्रचार में और भी ज़्यादा हिस्सा ले पायी। Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức. |
43 जैसे तूने देखा कि कच्ची मिट्टी और लोहा मिला हुआ था, वैसे ही इस राज के कुछ हिस्से लोगों* से मिले होंगे, मगर वे एक-दूसरे से नहीं जुड़े रहेंगे ठीक जैसे लोहा मिट्टी से नहीं जुड़ता। 43 Như ngài đã thấy sắt trộn với đất sét mềm, các phần trong vương quốc ấy* sẽ trộn với dân;* nhưng chúng sẽ không dính cùng nhau, như sắt không thể hòa lẫn với đất sét. |
27 क्या नफी, जो एक भविष्यवक्ता होने का दिखावा करता है, जो कि इन लोगों के बुराई के बारे में भविष्यवाणी करता है, तुम्हारे साथ मिला हुआ था कि तुम सीजोरम की हत्या करो जो कि तुम्हारा भाई है ? 27 Phải chăng Nê Phi, tiên tri giả mạo, là người đã tiên tri nhiều điều xấu về dân này, đã thông đồng với ngươi để ngươi ám sát anh ngươi là Sê Giô Ram? |
ओवर–द–टॉप (OTT), न जाने हुए और दूसरे डिवाइस प्रकारों से क्लिक, जिन्हें MRC मान्यता नहीं मिली हैं, को मान्यता मिला हुआ डेस्कटॉप क्लिक और 'Google विज्ञापन' रिपोर्टिंग डैशबोर्ड पर कुल क्लिक मीट्रिक के साथ मिलाकर जोड़ा जा सकता है. Lần nhấp từ các thiết bị hàng đầu (OTT), các loại thiết bị không xác định và các loại thiết bi khác không được MRC công nhận, có thể được kết hợp với chỉ số tổng số lần nhấp và lần nhấp trên máy tính để bàn được công nhận trên trang tổng quan báo cáo của Google Ads. |
ध्यान दें, अगर YouTube पर आपको एक से ज़्यादा कॉन्टेंट मैनेजर को नियंत्रित करने का हक मिला हुआ है, तो किसी कॉन्टेंट मैनेजर में उल्लंघन होने पर लगने वाला जुर्माना, आपके मालिकाना हक वाले सभी कॉन्टेंट मैनेजर पर लागू हो सकता है. Xin lưu ý rằng nếu bạn có quyền kiểm soát nhiều người quản lý nội dung trên YouTube, thì hành vi vi phạm của một người quản lý nội dung có thể khiến tất cả những người quản lý nội dung thuộc quyền sở hữu của bạn phải chịu hình phạt. |
24 और क्योंकि मैंने तुम्हें इसे बताया है, तुम कहते हो कि मैं उस व्यक्ति के साथ मिला हुआ हूं ताकि वह इस काम को कर सके; हां, क्योंकि मैंने तुम्हें इसका चिन्ह दिखाया है तुम मुझसे क्रोधित हो, और मुझे मारना चाहते हो । 24 Và cũng vì ta đã làm như vậy nên các người mới nói rằng ta đã thông đồng với một kẻ khác để hắn làm việc này; phải, cũng vì ta đã cho các người thấy dấu hiệu ấy nên các người mới tức giận ta và tìm cách hủy diệt mạng sống của ta. |
भविष्यवक्ता यशायाह ने लिखा कि परमेश्वर इस विश्वासघात को किस नज़र से देखता है: “तुम जो यहोवा को त्याग देते और मेरे पवित्र पर्वत को भूल जाते हो, जो भाग्य देवता के लिये मेज़ पर भोजन की वस्तुएं सजाते और भावी देवी के लिये मसाला मिला हुआ दाखमधु भर देते हो।” Nhà tiên tri Ê-sai ghi lại quan điểm của Đức Chúa Trời về hành động bất trung này: “Các ngươi, là kẻ đã bỏ Đức Giê-hô-va, đã quên núi thánh ta, đã đặt một bàn cho Gát, và rót chén đầy kính Mê-ni”. |
स्वर्गदूत ने चरवाहों को बताया कि यीशु उन्हें बेतलेहेम में एक चरनी में लेटा हुआ मिलेगा। Thiên sứ bảo những người chăn chiên rằng họ có thể tìm thấy Chúa Giê-su ở Bết-lê-hem, nằm trong máng cỏ. |
बेतहसदा में जब यीशु एक बीमार आदमी से मिला, तब क्या हुआ? समझाइए। Hãy kể lại những sự kiện dẫn đến việc Chúa Giê-su gặp một người bại liệt ở hồ Bết-da-tha. |
१, २. (अ) जब मसीही कलीसिया को कुछ समय के लिए चैन मिला, तब क्या हुआ? 1, 2. a) Điều gì xảy ra khi hội-thánh tín đồ Đấng Christ bước vào một giai đoạn bình an? |
यीशु जब एक कोढ़ी आदमी से मिला, तब क्या हुआ? Hãy mô tả cuộc gặp gỡ giữa Chúa Giê-su và một người bị phong cùi. |
इस दुनिया के बिटारिस और एडेनाइकी के बारे में सोचिये, जो ऐसी अविश्वसनीय बातें कर रही हैं जो विश्व अर्थव्यवस्था में सामने ला रही हैं और साथ ही वो ये भी निश्चित कर रही हैं, कि उनके साथी पुरुषों और महिलाओं को रोज़गार मिला हुआ हो, और कि उन घरों में बच्चों को शिक्षा मिले क्योंकि उनके माता पिता पर्याप्त आय अर्जित कर रहे हैं। Nghĩ đến những Beatrice và Adenike của thế giới này, những người đang làm những điều tuyệt diệu, mang họ lại với nền kinh tế thế giới, trong lúc đảm bảo rằng những người đàn ông và phụ nữ của đất nước họ có việc làm, và lũ trẻ trong nhà được giáo dục bởi bố mẹ chúng đang có mức lương xứng đáng. |
इस त्याग का हमें बहुत फायदा हुआ, क्योंकि भाइयों से मिलकर और उनके अनुभव सुनकर हमारा विश्वास मज़बूत हुआ।” Sự hy sinh này đáng công vì sự kết hợp với anh em và các kinh nghiệm trong đại hội củng cố đức tin của chúng tôi”. |
9 तो क्या यह सुख सिर्फ उन लोगों को मिलता है जिनका खतना हुआ है? क्या यह उन्हें भी नहीं मिलता जो खतनारहित हैं? 9 Vậy, niềm hạnh phúc ấy chỉ đến với những người cắt bì, hay cũng đến với người không cắt bì? |
“रेकाब का पुत्र यहोनादाब साम्हने से आता हुआ उसको मिला। “Giê-hu gặp Giô-na-đáp, con trai Rê-cáp, đương đi đến đón người. |
वेश्या किसे दर्शाती है? और उसे जो समर्थन मिलता था उसका क्या हुआ? Ả kỹ nữ tượng trưng cho điều gì? Ngày nay tầm ảnh hưởng của nó như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मिलता हुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.