PM trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PM trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PM trong Tiếng pháp.
Từ PM trong Tiếng pháp có các nghĩa là súng tiểu liên, Súng tiểu liên, cảnh sát quân sự, Cảnh sát quân sự, buổi chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PM
súng tiểu liên(submachine gun) |
Súng tiểu liên(submachine gun) |
cảnh sát quân sự(MP) |
Cảnh sát quân sự(military police) |
buổi chiều(pm) |
Xem thêm ví dụ
PM : C'est la façon dont vous travailliez. PM: Đó là cách chị làm việc. |
[PM] Je veux que ce soit disponible pour tous pour que chacun puisse développer son propre appareil SixthSense car la technologie n'est pas si difficile à fabriquer, ou à faire soi-même. PM: Tôi sẽ cố gắng mang công nghệ này tiếp cận với mọi người để ai cũng có thể phát triển thiết bị Giác Quan Thứ Sáu cho riêng mình vì phần cứng rất dễ sản xuất và không khó để làm một cái cho riêng mình. |
PM : Alors quel est votre plus grand défi, en travaillant, mère et fille, dans des situations si dangereuses et parfois si effrayantes ? PM: Thế trở ngại lớn nhất của hai người là gì khi làm việc, mẹ và con, trong những tình huống nguy hiểm và đôi khi đáng sợ tới vậy? |
Je suis A.S.P. après avoir poignardé un PM. Giờ tôi là lính đào ngũ sau khi đâm quân cảnh. |
PM : Elle la conduit toujours ? PM: Cô ấy có lái nó không? |
Liste des souverains du royaume moundang de Léré Moundang (peuple) Moundang (langue) ↑ Décret n° 1071/PR/PM/MAT/2010 du 13 décembre 2010 ↑ Décret n° 744/PR/PM/MISP/2013 Portail du Tchad Thủ phủ của nó là thị trấn Biltine. ^ Décret n° 794/PR/PM/MISP/2010. |
PM : Et donc quand vous regardez autour de monde et que vous voyez ça, dans de nombreux cas -- certainement dans le monde ccidental -- les femmes évoluent vers plus de positions de leadership, et même dans d'autres endroits des barrières sont abattues, mais il y a encore tant de violence, encore tant de problèmes, et pourtant nous entendons dire qu'il y a plus de femmes aux tables des négociations. PM: Khi bà nhìn quanh thế giới và bà thấy, trong rất nhiều trường hợp -- dĩ nhiên là ở phương Tây -- phụ nữ đang dần tiếp cận nhiều hơn với những vị trí dẫn đầu, và cả ở những nơi khác một số rào cản đã được dỡ bỏ, nhưng vẫn còn rất nhiều bạo lực, vẫn còn rất nhiều vấn đề, và chúng ta vừa nghe đó, có nhiều phụ nữ hơn nữa đang ở trên các bàn thương thuyết. |
PM : Il y a eu 11 fusillades de masse depuis Newtown, PM: Đã có 11 vụ xả súng hàng loạt kể từ lần ở Newtown, mỗi tuần có một trường trong 2 tháng đầu tiên của năm ngoái. |
PM : Et Gabby, vous étiez élue au Congrès après avoir servi comme sénatrice et vous avez servi six ans au Congrès. PM: Và ngoài ra, Gabby, chị đã chạy đua vào Quốc hội sau khi làm Thượng nghị sỹ bang và làm việc trong Quốc hội 6 năm. |
PM: Mais en vous présentant ainsi -- projetant à la fois une image différente des femmes Yéménites, mais aussi de par ce que vous avez rendu possible pour les femmes qui travaillent au journal -- cela vous a-t-il mise en danger personnel? PM: Nhưng thông qua việc công khai đấu tranh vừa đưa ra một hình ảnh khác về phụ nữ Yemen vừa giúp phụ nữ làm ở toà báo đạt được nhiều thứ khác -- việc đó có đẩy bản thân chị vào nguy hiểm không? |
Il présente une longueur de liaison de 121 pm et une énergie de liaison de 498 kJ mol−1. Nó có chiều dài liên kết 121 pm và năng lượng liên kết 498 kJ·mol−1. |
Deux ligands d'eau complètent la sphère de coordination, avec une distance Cu–O de 220 pm. Hoàn thành hình cầu phối hợp là hai ligand nước, với khoảng cách Cu-O khoảng cách 2,20 Å (220 pm). |
Dans cette configuration, chaque atome Pb est lié à 12 atomes d'oxygène (longueur de liaison chimique : 281 pm). Ở cấu hình này, mỗi nguyên tử Pb liên kết với 12 nguyên tử Oxy với độ dài liên kết: 281 picomet. |
PM: Merci pour ces images, Nadia. PM: Cảm ơn chị đã cho xem những bức ảnh đó. |
Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA. Agaricales Chủ đề Nấm ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA. |
PM : Qu'est-ce qui vous fait vous lever le matin ? PM: Vậy điều gì đánh thức chị mỗi sáng? |
PM: Je ne le crois pas. PM: Tôi không nghĩ vậy. |
PM : Gabby, êtes-vous optimiste concernant votre rétablissement -- marcher, parler, être capable de bouger le bras et la jambe ? PM: Gabby, chị có lạc quan về việc sẽ phục hồi khả năng đi, nói, cử động tay chân của chị? |
PM : Tu prolonges nos vies de décennies en ce moment. PM: Các bạn thêm vài thập kỷ vào cuộc sống của chúng tôi rồi đấy. |
L'ion chlorate, dans lequel le chlore est hypervalent, ne peut être représenté par une unique structure de Lewis car les trois liaisons Cl–O ont la même longueur (149 pm dans le chlorate de potassium KClO3). Các ion clorat không thể được biểu diễn một cách thỏa đáng bởi chỉ một cấu trúc của Lewis, vì tất cả các liên kết Cl-O đều có cùng độ dài (1,49 A trong kali clorat), và nguyên tử clo là phổ biến. |
PM : Billie, tu nous as beaucoup inspirés. PM: Billie, chị luôn là niềm cảm hứng cho chúng tôi. |
PM : Pourtant j'essaie d'imaginer Mark, c'était comment, de partir en mission, on suppose en toute sécurité, mais ce n'est jamais garanti et en sachant que Gabby est -- PM: Mark, tôi đang cố tưởng tượng, việc bay vào không gian như thế nào dù rằng nó có thể an toàn nhưng điều đó không bao giờ là chắc chắn và khi biết là Gabby đang-- |
Sur la figure (tracée pour le plan cristallographique ), les points noirs représentent les atomes Pb, les points blancs les groupes nitrate 27 pm au-dessus du plan des atomes de plomb, et les points bleus les groupes nitrates à la même distance en dessous de ce plan. Ở hình bên, chấm đen là nguyên tử Pb (quy ước được nằm trên một mặt phẳng chiếu), chấm trắng là nhóm nitrat nằm trên mặt phẳng chiếu với khoảng cách là 27 picomet, còn chấm xanh là nhóm nitrat nằm trên mặt phẳng chiếu. |
(Applaudissements) PM : Et les médecins ont des règles bien strictes quant à qui peut être traité à la clinique. (Vỗ tay) PM: Và các bác sĩ có vài luật lệ nghiêm chỉnh về việc ai được khám chữa ở phòng khám. |
PM : J’ai le sentiment qu'on va voir cette photo bientôt, Gabby. PM: Tôi có cảm giác chúng ta có thể nhìn thấy bức tranh tiếp theo, Gabby. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PM trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới PM
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.