미치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 미치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 미치다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là phát điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 미치다

phát điên

Xem thêm ví dụ

친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh- 15:33).
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
따라서 지진은 훨씬 더 많은 사람들에게 영향을 미치고 있으며 오늘날에는 이전 어느 때보다도 많은 사람들의 주의를 끌고 있다.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
그리고 속죄의 자비를 누리는 사람 숫자도 무한하며, 그리스도께서 창조하신 무한한 세계에까지 그 영향이 미칩니다.
Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa.
여호와를 찬송하여라, 그 만드신 모든 것들아, 그 지배[혹은 “주권”, 신세계역 참조주 성서 각주 참조]가 미치는 모든 곳에서.”—시 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
사전트에 의하면, 신앙 부흥 운동자의 설교와 지옥불 형벌의 위협이 미치는 결과를 한 예로 들 수 있다.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
(로마 5:12) 죄는 죽음을 가져왔을 뿐만 아니라 창조주와 우리의 관계를 손상시켰으며 우리의 신체와 정신과 감정에 해로운 영향을 미쳤습니다.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
이러한 고상한 법은 그에 대해 반응을 나타내는 사람들의 마음에 영향을 미쳐서, 그들이 숭배하는 하느님을 본받고 싶은 동기가 생기게 합니다.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
어떻게 해서 사소한 게임이 심각한, 때로는 생사를 가르는 형편에서 강력한 영향을 미치는 것일까, 다시 말해서, 제 자신이 경험하지 않았다면 절대 이것이 가능하리라고 믿지 않았을 거예요.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
따라서 간에 염증이 생기면 건강에 심각한 영향을 미칠 수 있습니다.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
그럼에도, 생활의 염려와 물질적 안락의 유혹이 우리에게 강력한 영향을 미칠 수 있습니다.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
사탄은 우리의 생각이 행동 방식에 영향을 미친다는 점을 잘 알고 있기 때문입니다.
Sa-tan hiểu rõ rằng tư tưởng chi phối hành động của chúng ta.
그리고 바로 다음에, 그 화석은 영향을 미치기 시작했습니다. 얼마나 많은 식물과 동물들이 그 때까지 존재하면서 생명의 복잡성을 여실히 보여줬는지를 생각해보면 이는 매우 흥미로운 화석이 아닐 수 없습니다.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
하늘 보좌에 앉으신 그리스도에 의하여 인도되는 이 일은 현재에 이르기까지 계속되고 있고 당신에게도 개인적으로 그 일의 영향이 미치고 있읍니다.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
(빌립보 4:5) 그들은 당신의 믿음이 살아 있으며 생활의 모든 부면에 영향을 미치고 있음을 느끼게 될 것입니다.
(Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn.
(로마 12:2) 예를 들어, 그는 성서 원칙에 고착하는 사람들의 생활에 성서가 강력한 영향을 미치는 것을 관찰하였습니다.
(Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh.
99 퍼센트는 전부 정답 근처에도 미치지 못할겁니다.
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng.
그리고 소프트웨어는 여전히 미치도록 통제하기 힘들고 그래서 더욱 중요한 작업이었습니다.
Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị.
탈무드는 어떻게 유대교에 그러한 영향을 미치게 되었습니까?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
다른 사람들의 생각을 무시하는 것은 그리스도인답지 않은 행동이며, 우리는 말로나 행동으로 다른 사람에게 해로운 영향을 미치기를 결코 원치 않을 것입니다.
Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ.
“부모님이나 선생님이 나를 다른 사람하고 비교할 때면 정말 미치겠어요.”—미아.
“Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai.
건너뛸 수 없는 동영상 광고는 조회수에 영향을 미치지 않습니다.
Lưu ý rằng quảng cáo video không thể bỏ qua không làm tăng số lượt xem.
여호와께서 하신 다른 종류의 일들을 묵상할 때와 똑같은 영향을 미칩니다.
Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va.
왕국 전파 활동이 미치지 않는 곳은 아무데도 없다.
Khó thể trốn tránh nghe rao giảng về Nước Trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.