미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đẹp, đẹp, mi, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 미

Đẹp

noun (Phạm trù mỹ học)

사실 이 점이 일종의 경계없는 를 만들어낸다고 생각합니다.
Và tôi nghĩ nó thực sự tạo ra 1 vẻ đẹp bao la.

đẹp

adjective

사실 이 점이 일종의 경계없는 를 만들어낸다고 생각합니다.
Và tôi nghĩ nó thực sự tạo ra 1 vẻ đẹp bao la.

mi

pronoun verb noun

상을 받는 종들과 나를 빼앗기는 종의 차이점은 무엇입니까?
Có sự khác biệt nào giữa những đầy tớ được ban thưởng và người đầy tớ bị lấy lại mi-na?

mùi

noun

우마는 독특한 글루탐산염들이 내는 맛을 가리키는데, 그 대표적인 예로 조미료인 글루탐산나트륨(MSG)을 들 수 있다.
Một trong số đó là chất tăng mùi vị monosodium glutamate (bột ngọt hay mì chính).

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 스키토어에는 “~씨”와 같은 격식을 갖춘 칭호가 없습니다.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
로보캅이나 터테이터 같은 것이 아니라 컴퓨터 화면을 바라볼 때마다 또는 핸드폰과 같은 도구를 사용할 때마다 사이보그인 셈이죠.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
생물은 호흡이나 음식물이나 비뇨 생식계를 통해 잠입하거나 또는 피부를 뚫고 들어올 수 있지요.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
이스라엘 백성은 “그 선지자를 욕하여 여호와의 진노로 그 백성에게 ”치기까지 계속 그렇게 하였읍니다.
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
그 후에는 침례 전도인이 되었습니다.
Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm.
(이사야 55:9; 가 4:1) 여호와의 지혜는 “위에서 오는 지혜”입니다.
(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”.
“부모님이나 선생님이 나를 다른 사람하고 비교할 때면 정말 미치겠어요.”—아.
“Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai.
성년자가 나오는 음란물 및 성년자를 성적으로 착취하는 콘텐츠는 YouTube에서 허용되지 않습니다.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
결제 구매 총액이 신용 한도에 도달하면 신용 한도에 거의 도달했음을 알리는 이메일이 전송됩니다.
Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng.
내과의사가 병인을 알 수 없는 질환을 치료하는 데 애를 먹듯이 해양 생물에 대한 더 나은 이해없이 해양생태계를 복원하는 것은 그만큼 힘들 것입니다.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
세인트 클레어 장군의 패배는 합중국이 인디언에게 당한 가장 치명적인 손실이었다.
Sự bại trận của thống đốc Clair là một cuộc bại trận tệ hại nhất của Lục quân Hoa Kỳ trong lịch sử chống người bản địa Mỹ.
많은 미주리 주민들은 원주민들을 냉혹한 적으로 여겼고, 그 땅에서 몰아내려 했습니다.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
신약전서와 몰몬경에 기록된 것처럼, 예수 그리스도는 구세계와 대륙에 있는 백성들에게 성역을 베푸셨다.
Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ.
그리고 이러한 증가는 우리에게 개인적으로 어떤 영향을 칩니까?
Và sự gia tăng này ảnh hưởng thế nào đến cá nhân bạn?
여러분들중 저를 아시는 분들께서는 제가 우주의 개척의 영역을 열어가는것에대해 얼마나 열정적인지 아시죠.
Những người biết tôi cũng biết tôi đam mê mở một trạm phóng không gian như thế nào.
놀랍게도, 대략 한 줌의 비옥한 흙에는 생물이 60억 마리나 들어 있을 수 있습니다!
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!
(고린도 후 1:21, 22; 에베소 1:12-14) “말일에” 하나님의 왕국의 좋은 소식을 전파하는 일은 이 “택하신 자들”을 모으는 일을 완결시키고 있읍니다.—가 4:1; 마태 24:14, 31.
Công tác rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời trong “những ngày sau-rốt” đưa đến sự hoàn-tất việc thâu-nhóm lại những người “được lựa-chọn” này (Mi-chê 4:1; Ma-thi-ơ 24:14, 31).
만약 내 룸메이트가 제 친구 푸 온다를 알았다면 어땠을까요? 라고스에서 TV쇼를 진행하며 모두가 잊고 싶어하는 이야기를 전하는 그 용감무쌍한 여성을 알았다면요?
Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi?
(가 5:2; 이사야 11:1, 10) 또한 성경에 보면 예수께서 형주에 달려 죽게 될 것이지만, 관례에 따른 처형의 경우와는 달리, 그분의 뼈는 하나도 꺾이지 않을 것이라고 예언되어 있다.
Kinh-thánh cũng nói trước rằng ngài sẽ bị xử tử trong cây cột nhưng xương cốt sẽ không bị đập gãy, trái với tục lệ thường trong các cuộc hành quyết kiểu đó.
물론 현미경 렌즈는 밑에 있고요. 고속 영상 현미경을 이용하여 생물의 행태를 녹화합니다.
Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn.
포장도로를 네 시간 가량 달리고, 오래 된 도로를 일곱 시간 더 달린 끝에야 도착을 했습니다. 긴 여행을 하며 겪은 위험과 불편은 우리를 기쁘게 환영해 준 스톨랄 회원들을 만나면서 씻은 듯이 사라졌습니다.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
당신의 가르침도 사람들에게 그와 비슷한 영향을 칩니까?
Sự dạy dỗ của bạn có tác dụng tương tự không?
히스기야와 그의 방백들과 위력 있는 사람들 그리고 예언자 미가와 이사야는 여호와께서 예언자를 통해 약속하신 바와 같은 훌륭한 목자들이었습니다.—역대 둘째 32:7, 8. 가 5:5, 6 낭독.
Ê-xê-chia, các quan trưởng, những người mạnh dạn, cũng như hai nhà tiên tri Mi-chê và Ê-sai, đã chứng tỏ là những người chăn hữu hiệu, đúng như lời Đức Giê-hô-va báo trước.—2 Sử 32:7, 8; đọc Mi-chê 5:4, 5.
(가 3:8; 마태 17:20) 따라서 우리가 전파 활동에 온전히 참여한다면 성령에 협력하는 것이라 할 수 있습니다.
Khi hết lòng tham gia công việc rao giảng, bạn cho thấy mình cùng làm việc với thánh linh.
흥미롭게도, 「신 표준역」(New American Standard Bible) 참조주판(1971년)의 책가위에서는 그와 비슷하게 이렇게 말하였다. “우리는 하느님의 말씀이 그 자체의 진가에 따라 평가되어야 한다고 믿기 때문에, 참조나 추천을 위해 어느 학자의 이름도 사용하지 않았다.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.