महत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ महत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ महत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ महत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là như cung điện, nguy nga, như lâu đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ महत

như cung điện

(palatial)

nguy nga

(palatial)

như lâu đài

(palatial)

Xem thêm ví dụ

परन्तु, तो तब से अब तक साथ रहा -- मैं अब ४० की हूँ -- यह महत अपमानजनक क्रोध.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
और मुझे समझ आया कि धैर्यवान पूँजी की भावात्मक महत्ता क्या है, पिछले महीने के आसपास।
Và tôi thật sự hiểu vốn kiên nhẫn có nghĩa một cách cảm xúc, hình như trong tháng trước .
(उत्पत्ति १:१-२:४) इसलिए, वह प्रकाशन यह कहकर निष्कर्ष निकालता है: “बल्कि [ʼएलो·हिमʹ] की व्याख्या, महत्ता और प्रताप सूचित करते हुए, एक अतिशयबोधक बहुवचन के तौर से की जानी चाहिए।”
Do đó bài báo kết luận: “Đúng ra [ʼElo·himʹ] phải được giải thích là dạng số nhiều để nhấn mạnh, biểu thị sự vĩ đại và uy nghiêm”.
+ 33 उन आदमियों के नाम ये हैं जो अपने बेटों के साथ मिलकर यह सेवा करते थे: कहातियों में से हेमान+ गायक जो योएल+ का बेटा था, योएल शमूएल का, 34 शमूएल एलकाना+ का, एलकाना यरोहाम का, यरोहाम एलीएल का, एलीएल तोह का, 35 तोह ज़ूफ का, ज़ूफ एलकाना का, एलकाना महत का, महत अमासै का, 36 अमासै एलकाना का, एलकाना योएल का, योएल अजरयाह का, अजरयाह सपन्याह का, 37 सपन्याह ताहत का, ताहत अस्सीर का, अस्सीर एब्यासाप का, एब्यासाप कोरह का, 38 कोरह यिसहार का, यिसहार कहात का, कहात लेवी का और लेवी इसराएल का बेटा था।
+ 33 Họ là những người phục vụ chung với các con trai mình: Dòng Kê-hát có người ca hát là Hê-man+ con trai Giô-ên,+ Giô-ên con trai Sa-mu-ên, 34 Sa-mu-ên con trai Ên-ca-na,+ Ên-ca-na con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Ê-li-ên, Ê-li-ên con trai Thô-a, 35 Thô-a con trai Xu-phơ, Xu-phơ con trai Ên-ca-na, Ên-ca-na con trai Ma-hát, Ma-hát con trai A-ma-sai, 36 A-ma-sai con trai Ên-ca-na, Ên-ca-na con trai Giô-ên, Giô-ên con trai A-xa-ria, A-xa-ria con trai Xô-phô-ni, 37 Xô-phô-ni con trai Ta-hát, Ta-hát con trai Át-si, Át-si con trai Ê-bi-a-sáp, Ê-bi-a-sáp con trai Cô-rê, 38 Cô-rê con trai Dít-xê-ha, Dít-xê-ha con trai Kê-hát, Kê-hát con trai Lê-vi, Lê-vi con trai Y-sơ-ra-ên.
परमेश्वर और यीशु दोनों को क्या क़ीमत चुकानी पड़ी, इस बात का मूल्यांकन करने के लिए और इस प्रकार उनका हमारे लिए दिए बलिदान की महत्ता को समझने के लिए, आइए हम कार्यवाई के बारे में बाइबल विवरण की जाँच करें।
Để hiểu rõ sự hy sinh của Đức Chúa Trời và Giê-su và nhờ đó nhận biết mức lớn lao của lòng hy sinh của họ đối với chúng ta, chúng ta hãy xem xét sự tường thuật trong Kinh-thánh về các diễn biến xảy ra.
हालाँकि महायाजक के रूप में यीशु की भूमिका की प्राथमिक महत्ता उनके लिए है जो उसके साथ स्वर्ग में होंगे, पार्थिव आशा रखनेवाले मसीही अब भी यीशु की याजकीय सेवाओं से लाभ उठाते हैं।
Mặc dù vai trò của Giê-su với tư cách Thầy tế lễ thượng phẩm có tầm quan trọng hàng đầu đối với những người sẽ lên trời với ngài, tín đồ đấng Christ có hy vọng sống trên đất cũng được lợi ích ngay bây giờ nhờ công việc của Thầy tế lễ Giê-su.
लड़कियों के मुक़ाबले लड़कों को ज़्यादा महत्ता दी जाती थी, और छोटी बच्चियों को कभी-कभी मरने के लिए खुला छोड़ दिया जाता था।”
Con trai thì được coi trọng hơn con gái, và đôi khi những bé gái sơ sinh bị bỏ mặc cho chết”.
12 तब ये सभी लेवी काम पर लग गए: कहातियों+ में से अमासै का बेटा महत और अजरयाह का बेटा योएल, मरारियों+ में से अब्दी का बेटा कीश और यहल्ले-लेल का बेटा अजरयाह, गेरशोनियों+ में से जिम्मा का बेटा योआह और योआह का बेटा अदन, 13 एलीसापान के बेटों में से शिम्री और यूएल, आसाप के बेटों+ में से जकरयाह और मत्तन्याह, 14 हेमान के बेटों+ में से यहीएल और शिमी और यदूतून के बेटों+ में से शमायाह और उज्जीएल।
12 Bấy giờ, người Lê-vi bèn đứng dậy, gồm: Ma-hát con trai A-ma-sai, Giô-ên con trai A-xa-ria người Kê-hát;+ trong số người Mê-ra-ri+ có Kích con trai Áp-đi và A-xa-ria con trai Giê-ha-lê-le; trong số người Ghẹt-sôn+ có Giô-a con trai Xim-ma và Ê-đen con trai Giô-a; 13 trong số con cháu Ê-li-xa-phan có Sim-ri và Giê-u-ên; trong số con cháu A-sáp+ có Xa-cha-ri và Ma-ta-nia; 14 trong số con cháu Hê-man+ có Giê-hi-ên và Si-mê-i; trong số con cháu Giê-đu-thun+ có Sê-ma-gia và U-xi-ên.
उत्साही क्षेत्र गतिविधि उनके आध्यात्मिक महत्ता को बढ़ाती है और उनकी ईश्वरशासित प्रगति में योग देती है।
Sự rao giảng sốt sắng làm tăng thêm tầm mức tiến triển về thiêng liêng của họ và góp phần vào việc họ tiến bộ trong tổ chức thần quyền.
TD: हृदय-से-हृदय के संपर्क या मन-से-मन के स्तर के संपर्क की संकल्पनाओं से मेरे संबंध बहुत रोचक हैं क्योंकि आध्यात्मिक नेता के रूप मे मैं सदैव प्रयास करता हूं कि मैं अपने हृदय में दूसरों को स्थान दूं हृदय-से-हृदय के या मन-से-मन के स्तर के संपर्कों को विकसित करने के लिए स्वयं को शुद्ध मन से दूसरों के हांथों में सौंप दूं लेकिन उसी समय मुझे यह भी लगता है कि मैं इस बात पर ज़ोर दूं कि हृदय-से-हृदय के संपर्क के ऊपर मैं बुद्धि की महत्ता को दर्शाऊं क्योंकि मेरी जैसी स्थिति में होने के कारण यदि मैं बोध पर मुख्य रूप से विश्वास नहीं करूंगा तो मेरे साथ कुछ विपत्तिकारक भी हो सकता है.
TC: Mối quan hệ của tôi với những quan niệm về việc kết nối con tim và tư tưởng với nhau, là một quan hệ thú vị bởi vì , là người đứng đầu , tôi luôn luôn cố gắng để mở rộng trái tim cho những người khác và dâng hiến bản thân mình cho những kết nối con tim hay tâm trí một cách chân thành , nhưng cùng một lúc, tôi luôn được khuyên rằng tôi cần phải làm nổi bật sự thông thái của mình trên cả nhưng kết nối của con tim, bởi vì ở vào địa vị của tôi nếu tôi không chủ yếu dựa vào sự thông thái, thì những điều nguy hiểm sẽ xảy đến với tôi.
१५ ख़ासकर न्याय के संबंध में हम मरकुस १३:१० में शब्द “पहिले” की महत्ता को देखते हैं।
15 Chúng ta nhận thấy tầm quan trọng của chữ “trước tiên” nơi Mác 13:10 đặc biệt liên quan đến sự công bình.
कार्यक्रम के सभापति, लॉइड बैरी ने अवसर की महत्ता पर संक्षिप्त टिप्पणियाँ करते हुए सभी का हार्दिक स्वागत किया।
Chủ tọa của chương trình là anh Lloyd Barry đã nồng nhiệt chào mừng mọi người với đôi lời về ý nghĩa của lễ này.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ महत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.