merluzzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merluzzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merluzzo trong Tiếng Ý.
Từ merluzzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá moruy, cá tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merluzzo
cá moruynoun |
cá tuyếtnoun Per me, il corsetto è come un merluzzo. Với con thì áo coọc-sê chả khác gì con cá tuyết cả. |
Xem thêm ví dụ
Sentiamo parlare spesso della fine del merluzzo. Chúng ta nghe rất nhiều về sự sụp đổ của cá tuyết. |
Piccoli merluzzi blu aggiungono un tocco di colore. Cá tuyết xanh nhỏ bơi như nét vẽ của mầu sắc. |
Questo è un diagramma creato dal Professor David Lavigne, che mappa quasi 100 specie che interagiscono con il merluzzo al largo delle coste di Newfoundland in Canada. Đây là sơ đồ do Giáo Sư David Lavigne vẽ, mô tả 100 loài có tương tác với cá tuyết của vùng biển Newfoundland in Canada. |
Danno alla luce i piccoli tra i ghiacci, e si nutrono dei merluzzi artici che vivono sotto i ghiacci. Chúng sinh đẻ trong băng, rồi nuôi con trong các hốc nằm dưới lớp băng ở Bắc Cực. |
Questo è un peschereccio a strascico russo che probabilmente pesca merluzzo in acque russe e poi in acque internazionali nell'Atlantico settentrionale. Đây là con tàu kéo lưới của Nga, có lẽ là săn cá tuyết, trong vùng biển Nga sau đó, đi dọc vùng khơi phía Bắc Đại Tây Dương. |
Per la maggior parte, il merluzzo bianco viene utilizzato essiccato e salato, come vuole la tradizione peschereccia portoghese del Nord Atlantico, che sviluppò questa tecnica prima dell'invenzione dei frigoriferi, permettendo al pesce di mantenersi più a lungo. Cá tuyết thường luôn luôn được làm khô và muối, vì truyền thống đánh bắt của Bồ Đào Nha ở Bắc Đại Tây Dương phát triển trước sự phát minh của tủ lạnh—vì thế nó phải được ngâm vào nước trước khi nấu. |
L’olio di fegato di merluzzo viene usato da molto tempo. Từ lâu người ta đã dùng dầu gan cá. |
E se si decidesse che è " appropriato " indossare un merluzzo sulla testa? Nếu phải mang một con cá tuyết trên đầu mới là " chuẩn " thì sao ạ? |
♫ ma il merluzzo era avariato... ♫ ♫ Nhưng tôi lại có không muốn dối lừa ♫ |
Il merluzzo ha sfamato gran parte dell'Europa occidentale. là để tranh giành cá tuyết. |
La pesca di aringhe, merluzzi e passera di mare potrebbe presto affrontare la stessa situazione della pesca allo sgombro cessata negli anni ‘70 a causa di sovra-sfruttamento. Ngành đánh bắt cá trích, cá tuyết và cá chim có thể sẽ sớm đối mặt với hoàn cảnh tương tự như đánh bắt cá thu đã bị dừng trong thập niên 1970 do đánh bắt quá mức. |
Anche nel Newfoundland, dove un tempo pescavamo il merluzzo, ora peschiamo solo meduse. Kể cả ở đảo Newfoundland nơi chúng ta từng bắt cá tuyết giờ đây chúng ta có nền công nghiệp sứa. |
E' difficile immaginare che due guerre mondiali, tre per alcuni storiografi siano state combattute nell'era coloniale per il controllo del merluzzo. Khó có thể tưởng tượng được rằng hai hay vài nhà sử học cho rằng ba cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong suốt thời kì thuộc địa là để tranh giành cá tuyết. |
E i merluzzi si trovano qui perché si stanno nutrendo di copepodi e anfipodi. Mà cá tuyết có ở đó là bởi vì chúng ăn những loài chân kiếm và giáp xác. |
Ma si stanno sforzando di raggiungere questi piccoli buchi nel ghiaccio per poter respirare perché sotto il ghiaccio si trovano banchi di merluzzi. Nhưng chúng buộc phải đến những lỗ băng nhỏ xíu này để có thể thở, có thể thở được, bởi vì bên dưới tảng băng đó là các bầy cá tuyết. |
E ́ difficile immaginare che due guerre mondiali, tre per alcuni storiografi siano state combattute nell'era coloniale per il controllo del merluzzo. Khó có thể tưởng tượng được rằng hai hay vài nhà sử học cho rằng ba cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong suốt thời kì thuộc địa |
Per me, il corsetto è come un merluzzo. Với con thì áo coọc-sê chả khác gì con cá tuyết cả. |
Se finiamo il merluzzo giallo, la prossima opzione sarà probabilmente il tilapia. Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merluzzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới merluzzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.