massa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ massa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ massa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khối lượng, bột nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ massa

khối lượng

noun (De 5 (termo de Física)

Essas são, agora, tecnologias que estão atingindo massa crítica.
Bây giờ có những công nghệ đang tiến dần đến khối lượng tới hạn.

bột nhào

adjective

O leite de coco dá sabor e substância a sopas, molhos e massas.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.

Xem thêm ví dụ

Se sua conta for a proprietária de uma ação em massa, significa que apenas sua conta, ou uma conta de administrador acima na hierarquia, pode ver o histórico exibido na página "Todas as ações em massa".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Sua massa e diâmetro fazem de Encélado a sexta mais massiva e largo satélite de Saturno, depois de Titã (5.150 km), Reia (1.530 km), Jápeto (1.440 km), Dione (1.120 km) e Tétis (1.050 km).
Enceladus là vệ tinh có kích thước và khối lượng đứng thứ 6 trong các vệ tinh của Sao Thổ, sao Titan (5.150 km), Rhea (1.530 km), Iapetus (1.440 km), Dione (1.120 km) và Tethys (1.050 km).
Este número foi escolhido de forma a que se um elemento tiver uma massa atómica de 1 u, um mole de átomos desse elemento tenha uma massa exata de um grama.
Số này được chọn sao cho nếu một nguyên tố có nguyên tử lượng là 1 u, thì 1 mol nguyên tử nguyên tố này có khối lượng xấp xỉ 1 gram.
Como uma gigante vermelha, o Sol perderá cerca de 30% da sua massa, portanto, sem efeitos de maré, a Terra irá deslocar-se para uma órbita a 1,7 UA (250 000 000 km) do Sol quando a estrela atingir o seu raio máximo.
Dưới dạng một sao khổng lồ đỏ, Mặt Trời sẽ mất đi 30% khối lượng, khiến cho, không tính đến các ảnh hưởng về thủy triều, Trái Đất sẽ chuyển đến quỹ đạo 1,7 AU (250.000.000 km) so với Mặt Trời khi ngôi sao này đạt đến bán kính tối đa.
E, novamente, o que encontramos é que há lá muito mais massa que aquilo que pode ser contabilizado pelas galáxias que vemos.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Tiros na cabeça e no centro de massa.
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
O fermento faz crescer toda a massa, as “três grandes medidas de farinha”.
Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.
O frango é alimentado com milho, e então sua carne é moída e misturada com mais produtos do milho para ganhar massa e sustância, e então é frito em óleo de milho.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
São números como a massa das partículas, como eletrões e "quarks", a força da gravidade, a força do eletromagnetismo — uma lista com cerca de 20 números que foram medidos com precisão incrível, mas ninguém tem uma explicação para o porquê destes números terem os exatos valores que têm.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
A tua mulher dá-te com o rolo da massa.
Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày.
A segunda ideia que vale a pena questionar é esta coisa do século XX que diz que a arquitetura de massas precisa de ser grande — grandes prédios e grandes custos.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
14 (1) Transformação: O fermento representa a mensagem do Reino, e a massa de farinha a humanidade.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Está-me na massa do sangue.
Nó nằm trong máu rồi.
Fazes uma pipa de massa.
Trẻ con và tiền
Ou seja, que o campo gravitacional, devido à massa, vai desviar não só a trajetória de partículas mas vai desviar a própria luz.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
Os modelos teóricos de explosões de supernovas indicam que a estrela que explodiu e produziu a Nebulosa do Caranguejo deve ter tido uma massa de entre 9 e 11 massas solares.
Mô hình lý thuyết của các vụ nổ siêu tân tinh tiên đoán ngôi sao đã nổ tạo ra tinh vân Con Cua phải có khối lượng từ 9 đến 11 lần khối lượng của Mặt Trời.
2 O historiador Josefo mencionou um tipo ímpar de governo quando escreveu: “Alguns povos confiaram o supremo poder político a monarquias, outros a oligarquias, ainda outros às massas.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
"Chegámos a um ponto fulcral este ano "em que viver, agir, projetar, investir e fabricar com preocupações ambientais "começou a ser entendido por uma massa crítica "de cidadãos, de empresários e de funcionários, "como sendo a atitude mais patriótica, mais capitalista, mais política, "e mais competitiva que podiam ter.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
A capacidade das nações, de pôr o próprio núcleo dos átomos a trabalhar num empenho de guerra, praticamente levou-as ao máximo possível de matança em massa dos humanos.
Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể.
Parece que ganhaste umas massas, não?
Mày thắng độ lớn hả?
Um exemplo disto pode ser a exoplaneta HAT-P-1b com cerca da metade da massa de Júpiter, mas com um diâmetro com cerca de 1,38 vezes maior.
Một ví dụ thuộc loại này có thể là hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời HAT-P-1b với trọng lượng bằng một nửa Sao Mộc nhưng lại có đường kính lớn hơn khoảng 1,38 lần.
Não será possível aceitar ou descartar atualizações ou excluir valores de atributos em massa se:
Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu:
Se mantermos a massa baixa.
Nếu khối lượng vật chất thấp....
(Jeremias 7:30-34, Almeida, revista e corrigida) Assim, Jeová predisse que o vale de Hinom se tornaria um lugar para a eliminação em massa de cadáveres, não um lugar para a tortura de pessoas vivas.
Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi.
Este composto tem a capacidade de absorver água em uma proporção entre 200 a 300 vezes o valor de sua massa.
Nó có khả năng hấp thụ nước lên đến gấp 200-300 lần khối lượng chính nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.