masoquista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masoquista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masoquista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ masoquista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người loạn dâm thích đau, khoái cảm đau, kẻ khoái cảm đau, loạn dâm thích đau, người thông dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masoquista
người loạn dâm thích đau(masochist) |
khoái cảm đau
|
kẻ khoái cảm đau
|
loạn dâm thích đau
|
người thông dâm(masochist) |
Xem thêm ví dụ
Boa tentativa, mas você é um misantropo, não um masoquista. Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn. |
Ele está a ensinar-te a ser masoquista. Anh ta đang dạy anh ngày một bựa hơn đấy. |
Que leão doente e masoquista. Con sư tử thật bệnh hoạn và thô bạo. |
Neste momento, estou sendo... totalmente masoquista, Lúc này, chính là tôi... ... một kẻ bạo dâm nhất. |
A mulher de Jó era a minha personagem favorita da Bíblia, porque escolheu a morte ao invés de aceitar ser prestativa para com o masoquista com que se casou. Vợ của thánh Job là nhân vật anh thích nhất trong Kinh Thánh vì bà ấy đã chọn cái chết Còn hơn là việc nhắm mắt chấp nhận sự đau khổ và giày vò. |
Lá, ele encontra Isurugi Mio, que se auto-proclama deus, e Yūno Arashiko, a garota que o fez se tornar masoquista. Anh gặp Isurugi Mio - một người tự xưng là đức chúa trời và Yuno Arashiko - cô gái đầu tiên làm anh ta trở thành tên khổ dâm (Yuno bị ám ảnh sợ hãi đàn ông). |
Discutimos as suas fantasias, que eram, sobretudo, masoquistas. Chúng tôi đã nói chuyện về những mơ tưởng của anh, mà hầu hết là khổ dâm. |
Um erudito bíblico descreveu esse sentimento como “amor-próprio equilibrado, que não é nem narcisista, do tipo ‘eu sou o melhor’, nem masoquista, do tipo ‘eu não presto para nada’”. Một học giả Kinh Thánh miêu tả đây là “việc yêu bản thân đúng mức chứ không phải tự ngưỡng mộ quá mức, cho mình là ‘siêu phàm’, cũng không phải có suy nghĩ quá tiêu cực về mình, thích bị hành hạ vì cho mình là ‘thấp hèn’ ”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masoquista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới masoquista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.