comunicação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comunicação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông tin, truyền tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicação

thông tin

noun

Acho que dá para descartar pelos logs de comunicação.
Tôi nghĩ cô nên đăng nhập vào bảng thông tin liên lạc, loại bỏ nó đi.

truyền tin

noun

Soube que você é o especialista em comunicação da prisão.
Tao biết mày là chuyên gia truyền tin của nhà tù.

Xem thêm ví dụ

Em certa família cristã, os pais estimulam a comunicação aberta por incentivar os filhos a fazer perguntas sobre o que não entendem ou que os preocupa.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Isso nos dá um canal temporário de comunicação com o mundo.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
Quando dois dispositivos se conectam, eles estabelecem um link de comunicação.
Trường hợp hai chất bán dẫn khác nhau được gắn với nhau, nó tạo ra một lớp tiếp xúc.
Para manter abertas as linhas de comunicação, o que devem as esposas estar dispostas a fazer?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Sua vida e a sua escrita inspiraram um grupo diversificado de artistas e comentaristas sociais a fazerem referência a ela na literatura, música popular, televisão e outros meios de comunicação.
Cuộc đời và tác phẩm của cô gây cảm hứng cho nhiều nghệ sĩ và nhà bình luận xã hội trong văn học, âm nhạc đại chúng, truyền hình và nhiều thể loại văn hóa khác.
Satanás usa plenamente os meios de comunicação para promover essa mentalidade degradada.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
3 Ter uma comunicação regular com Jeová é vital para nos achegar a ele.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
Operadores de rádio amadores fizeram muitos avanços técnicos na área de rádio, e fazem-se disponível para transmitir comunicações de emergência, quando os canais de comunicação normais falham.
Những người ham mê vô tuyến nghiệp dư đã thực hiện nhiều kỹ thuật tiến bộ trong lĩnh vự vô tuyến, và họ có thể phát thông tin liên lạc khẩn cấp khi các kênh liên lạc thông thường bị cắt.
Lembre-se que nem mesmo os muros de uma prisão nem uma cela isolada podem impedir a comunicação com nosso Pai celestial ou desfazer a união que temos com nossos irmãos.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Podiam, se quisessem, comparar isto a, por um lado, um enfarte do miocárdio, um ataque cardíaco, onde têm tecido morto no coração, por oposição a uma arritmia, onde o órgão simplesmente não está a funcionar devido a problemas de comunicação no mesmo.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
16 Como os pais podem incentivar a comunicação franca?
16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện?
Comunicações estão normais, senhor.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
QUE meios de comunicação você usou no último mês?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
Em 1985, Meca, como outras cidades sauditas, dispunha de todos os sistemas de comunicações modernos (telex, telefone, rádio e televisão).
Đến năm 1985, Mecca cùng với các thành phố khác trong nước đã sở hữu các phương tiện truyền thông điện thoại, máy điện báo, phát thanh và truyền hình hiện đại.
Prontos a lançar sonda de comunicações remota com registros completos da nave, incluindo situação atual, senhor.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
3 A comunicação via de regra envolve palavras.
3 Sự thông tri thường bao hàm lời nói.
O que revelam as nossas comunicações com Deus a respeito de nosso coração?
Những sự thông tri giữa chúng ta với Đức Chúa Trời cho thấy gì về lòng chúng ta?
Depois da explosão, ele cortará a comunicação com o mundo.
Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài.
Em março de 2018, os jornais O New York Times, The Guardian e oChannel 4 News fizeram relatórios mais detalhados sobre a violação de dados com novas informações de que um ex-funcionário da Cambridge Analytica, Christopher Wylie, que forneceu informações mais claras sobre o tamanho da violação de privacidade, a natureza das informações pessoais roubadas, e a comunicação entre Facebook, Cambridge Analytica, e os representantes políticos que haviam contratado a empresa Cambridge Analytica para utilizar os dados para influenciar a opinião do eleitor.
Vào tháng 3 năm 2018, The New York Times, The Guardian và Channel 4 News đã đưa ra các báo cáo chi tiết hơn về vụ bê bối dữ liệu với thông tin mới từ cựu nhân viên của hãng Analytica của Cambridge, người đã cảnh báo Christopher Wylie, người cung cấp thông tin rõ ràng hơn về quy mô thu thập dữ liệu, các thông tin cá nhân bị đánh cắp, và thông tin liên lạc giữa Facebook, Cambridge Analytica, và các đại diện chính trị đã thuê Cambridge Analytica sử dụng dữ liệu để ảnh hưởng đến ý kiến cử tri.
Com boa comunicação os problemas podem ser resolvidos
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
Pesquisadores no Bell Labs atingiram velocidades de internet de mais de 100 petabit×quilômetro por segundo usando comunicação por fibras ópticas.
Các nhà nghiên cứu tại Bell Labs đã đạt tốc độ internet trên 100 petabit×km/giây bằng cách sử dụng truyền thông cáp quang .
Depois do meu desaparecimento, alguns dos meus colegas que sabiam que eu era o administrador da página contaram à comunicação social a minha ligação com essa página, e que eu provavelmente tinha sido preso pela segurança do estado.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Me passe as Comunicações
Kết nối với hệ thống thông tin
Para fazer isso — o cérebro não sente dor — tirando partido de todo o esforço dirigido para a Internet e comunicações etc., podemos colocar fibra ótica ligada a lasers que se pode usar para ativar — por exemplo, em modelos animais, em estudos pré- clínicos — estes neurónios e ver o que eles fazem.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Quais são alguns exemplos dos avanços do homem nos aspectos técnicos da comunicação?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.