만두 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 만두 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만두 trong Tiếng Hàn.
Từ 만두 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Mandu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 만두
Mandunoun |
Xem thêm ví dụ
카투만두에서 저는, 예전에 성노예 생활을 했던 여인들과 동반하여 가 본 곳이 있어요. Ở Kathmandu, tôi được hộ tống bởi những người phụ nữ đã từng là nô lệ tình dục. |
내 만두 누가 먹는 거야? Ai đang ăn bánh bao đó? |
그리고 몇년 동안 이민자들과 함께 살고, 일하고 그들이 하는 모든 것을 함께 하면서 저는 조각 조각의 데이터를 하나로 모으기 시작했어요. 제가 만두를 팔게 되는 랜덤적인 일부터 그들이 핸드폰 요금으로 얼마나 지출하는지와 같은 명확한 일까지요. Sau nhiều năm sống với những người nhập cư và làm việc với họ và làm mọi thứ họ làm, Tôi bắt đầu kết nối tất cả dữ liệu lại với nhau-- từ những thứ tưởng như ngẫu nhiên, như tôi đi bán bánh bao, đến những thứ rõ ràng hơn, như tìm hiểu họ đã chi tiêu bao nhiêu cho hóa đơn điện thoại. |
큰 보온병, 호밀빵과 훈제 소시지로 만든 샌드위치, 갓 구운 피로시키(양배추와 감자를 넣은 러시아식 만두)도 챙깁니다. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
국화빵 과일 꼬치 달고나 닭강정 닭꼬치 델리만쥬 땅콩과자 떡갈비 떡꼬치 떡볶이 만두 문어빵(다코야키) 붕어빵 소시지 솜사탕 순대 어묵 와플 초코바나나 츄러스 케밥 토스트 튀김 풀빵 핫도그 호떡 호두과자 “Spotlight: School Children, Street Food and Micronutrient Deficiencies in Tanzania”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. ^ “Spotlight: School Children, Street Food and Micronutrient Deficiencies in Tanzania”. |
만두 값은 누가 내는 거지? Và ai là người trả tiền? |
만두국 속에 찢어진 만두 하나가 Súp nước bồn tắm và một cục sủi cảo cắt làm đôi. |
어둠이 녀석 complexioned. 그는 욕망이, 만두를 먹는 적이 없어요 - 그는 그러나 스테이크도 먹어도, 그는 그들 희귀 좋아해요. " Ông không bao giờ ăn bánh bao, ông đừng - ông ăn gì, nhưng nướng, và anh thích em hiếm ". |
' 만두 몇 개만 먹고 싶네요 Vì tôi thích ăn 1 2 miếng hoành thánh đó. |
그래서 저는 길거리 노점상인이 되어보기도 하고 건설 노동자들에게 만두를 팔아보기도 했어요. Tôi đã làm những việc như bán hàng rong bán bánh bao cho công nhân xây dựng. |
만두가 또 하나 뿐이야 Chỉ có một cục sủi cảo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만두 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.