locale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locale trong Tiếng Ý.
Từ locale trong Tiếng Ý có các nghĩa là địa phương, buồng, bộ phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locale
địa phươngadjective Insegna nella nostra scuola locale. Cô ta dạy học ở trường địa phương chúng tôi. |
buồngnoun Conosco il custode del locale caldaie. Tôi biết một người điều hành buồng nồi hơi của sòng bạc. |
bộ phậnadjective e che sia parte integrante della cultura locale. và đó là một bộ phận của văn hóa. |
Xem thêm ví dụ
L'arrangiamento in stile gospel di brani come Tumbling Dice, Loving Cup, Let It Loose e Shine a Light furono ispirati da una visita che Jagger e Preston fecero in una chiesa evangelica locale. Những giai điệu mang tính thánh ca trong các ca khúc "Tumbling Dice", "Loving Cup", "Let It Loose" và "Shine a Light" được Jagger và Preston bổ sung sau một chuyến đi tới một nhà thờ Tin lành. |
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. |
Sono notizie molto cattive per la popolazione indigena locale che vive a valle che evidenzia tassi di cancro particolarmente elevati. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
In alcuni casi le autorità locali rimangono sorprese dallo spirito volenteroso mostrato durante i lavori. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Inoltre, dopo la seconda guerra mondiale, le truppe americane distribuivano doni e aiuti nelle chiese locali. — 15/12, pagine 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
Ma il rischio di blackout scompare, e gli altri rischi in generale si gestiscono meglio, con le rinnovabili distribuite sul territorio, organizzate in micro griglie locali collegate tra loro, e che funzionano anche autonomamente. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Bisogni locali: (15 min) Discorso di un anziano. Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. |
Se la risposta a entrambe le domande è positiva, i passi che dovrai quindi fare dipenderanno dalle consuetudini locali. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
Hanno collaborato strettamente con i fratelli locali e hanno imparato da loro. Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này. |
La stagione 1890-91 è stata la prima nella quale l'Ardwick A.F.C. ha partecipato ad una competizione calcistica nazionale, dopo aver trascorso i primi anni della sua esistenza giocando solo alcune amichevoli contro squadre locali oltre alla recente partecipazione alla Manchester Cup. Mùa giải 1890–91 là mùa bóng đầu tiên của Ardwick A.F.C. thi đấu trong một giải đấu bóng đá quốc gia, đã có những năm đầu tiên của họ thi đấu trận giao hữu với các câu lạc bộ địa phương, cũng như sự tham gia gần đây ở Cúp Manchester. |
Può essere interessata a fornire servizi locali alla sua comunità: baby sitter, consegne, locali, cura degli animali domestici. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Chiedete ai testimoni di Geova locali l’orario e il luogo esatto in cui si terrà questa adunanza speciale. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
Sappiamo quanto spende, e avendo negoziato con il governo locale, per la fornitura di energia, possiamo sapere cosa hanno concordato di acquistare, quindi sappiamo quanta energia ci vuole. Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
Gli anziani potrebbero dare una mano con le pratiche necessarie per accedere ai servizi disponibili a livello locale. Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương. |
Presumibilmente alcuni agricoltori locali gli raccontarono delle difficoltà collegate alla pulitura del cotone. Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông. |
Min. 10: Annunci locali e annunci appropriati dal Ministero del Regno. 10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích từ tờ KM tiếng Anh. |
133:1-3) Vi ricordiamo che non è permesso portare nei locali dell’assemblea contenitori di vetro e bevande alcoliche. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
Gli agricoltori locali soffrono perchè le colture di grano non vengono su come dovrebbero Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
Non dimentichiamo che forse, soprattutto all’inizio, non sono abituati alla cucina locale. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Sulla base della propria dolorosa esperienza dice come la pensa: “Questi locali non sono adatti per un cristiano”. Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
La piazza è gestita, pulita e mantenuta in comodato d'uso da un'associazione locale dal 2013. Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013. |
Min. 12: Annunci locali e annunci scelti dal Ministero del Regno. 12 phút: Thông báo địa phương và Thông báo chọn lọc trong Thánh chức Nước Trời. |
Ci ha chiamato la CNN e siamo stati felici di riceverli al nostro mercatino locale. Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới locale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.