lebah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lebah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lebah trong Tiếng Indonesia.

Từ lebah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ong, con ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lebah

ong

noun

Paris telah menjadi model yang luar biasa untuk peternakan lebah di kota.
Paris cũng là một mô hình nuôi ong thành thị.

con ong

noun

Kurasa kau tidak pernah mempekerjakan Pembebas lebah bukan?
Tôi cho rằng ông không thuê bất cứ con ong nào? .

Xem thêm ví dụ

Phenylacetic acid punyaku dari tong yang bergambar lebah.
Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong.
Kebanyakan lebah tidak dapat melihat warna merah.
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ.
Lebah ini terlihat tidak biasa.
Trông con ong lẻ này hơi lạ.
Amy, dapatkan kamu menceritakan apa permainannya, dan teka- teki yang kamu berikan pada lebah- lebah?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
Itu karena ini sama sekali bukan lebah.
Vì nó có phải ong đâu.
Sibuk lebah
Con ong chăm chỉ nhỉ
(Keluaran 3:8) Tampaknya, sebagian besar madu yang disebutkan Alkitab memaksudkan makanan yang dihasilkan oleh lebah liar.
Theo phần Kinh Thánh tiếng Do Thái cổ, Đức Chúa Trời hứa sẽ dẫn dân Do Thái vào ‘một xứ đượm sữa và mật’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8).
Para peneliti di seluruh dunia masih tidak tahu penyebabnya, namun yang kita ketahui adalah, dengan berkurangnya jumlah lebah madu adai lebih dari 130 benih buah dan sayuran yang kita butuhkan sebagai sumber makanan harganya meningkat.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên.
Penelitian memperlihatkan bahwa karena lebah menambahkan semacam enzim ke nektar, madu memiliki pengaruh antibakteri dan antibiotik ringan.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Dia memelihara sarang lebah di sana agar lebah dapat menyerbuki bunga-bunga persik yang pada akhirnya tumbuh menjadi buah persik lezat yang sangat besar.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Tetaplah fokus, sama seperti lebah madu yang terfokus pada bunga-bunga yang darinya mereka mengumpulkan nektar dan serbuk sari.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Lilin yang digunakan lebah untuk membangun sarangnya diproduksi oleh kelenjar-kelenjar khusus dalam tubuh lebah.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
Kang dan Carlisle mengingatkanku, bahwa Brie mempersenjatai lebah itu untuk keperluan militer, jadi aku memecatnya.
Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.
Madu yang Yohanes makan mungkin dihasilkan oleh lebah liar yang dikenal sebagai Apis mellifera syriaca, yang berasal dari daerah itu.
Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó.
Pada serangga sosial -- lebah dan tawon dan semut -- individu yang Anda lihat setiap hari -- semut yang selalu kembali ke mangkok gula, lebah madu terbang dari bunga ke bunga -- mereka selalu betina.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ongong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Mungkin kamu akan bilang langau atau mungkin lebah, tapi untuk banyak orang, serangga yang paling dibenci adalah nyamuk.
Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi .
Sarang lebah selalu menjadi simbol penting dalam sejarah Gereja kita.
Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta.
Seperti lebah madu,'kan, Ben?
Như ruồi bu mật hả, Ben?
Aku tahu semua lebah, tanaman, dan tunas bunga di taman ini
Tôi biết từng con ong, cây cối và hoa nở trong công viên này
Hinckley dan dihiasi dengan gambar sarang lebah.
Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong.
Kami mempertanyakan apakah manusia dan lebah dapat menyelesaikan persoalan rumit dengan cara yang sama.
Vậy đó, chúng tôi thắc mắc liệu con người và con ong có thế giải quyết những vấn đề phức tạp theo cùng một cách không.
LEBAH MADU (Apis mellifera) membuat sarang mereka dengan cairan lilin yang dihasilkan oleh kelenjar di bagian bawah perut mereka.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
44 Kemudian, orang Amori yang tinggal di gunung itu keluar menghadapi kalian, lalu seperti lebah mereka mengejar kalian dan membuat kalian tercerai-berai di Seir sampai ke Horma.
44 Rồi dân A-mô-rít đang sống trên núi đi ra đánh anh em, và như bầy ong, họ đuổi anh em chạy. Họ đánh anh em tan tác từ Sê-i-rơ cho đến tận Họt-ma.
Tapi ketika lebah madu menyengat, sengatanya secara harafiah keluar dari perut mereka, lalu mereka mati.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Berpikir sebagai lebah!
Thinking bee!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lebah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.