लाल~रंग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लाल~रंग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लाल~रंग trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लाल~रंग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đỏ son, Đỏ yên chi, màu đỏ son, đỏ yên chi, chất đỏ son. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लाल~रंग

đỏ son

(carmine)

Đỏ yên chi

(carmine)

màu đỏ son

(carmine)

đỏ yên chi

(carmine)

chất đỏ son

(carmine)

Xem thêm ví dụ

हरे रंग का मतलब है कि बच्चा उस्तादी हो चुका है।
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
रंग तापक्रम (K
Nhiệt độ màu (K
धन्यवाद, मैं अभी भी एम्टीए के काल का इंतज़ार कर रहा हूँ (हंसी) क्या आप जानते हैं कि मैंने उनके रंगों से अधिक भी नहीं प्रयोग किए
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
6 जब तुम्हारे बाप-दादा मिस्र से निकलकर+ लाल सागर के पास आए, तो मिस्री सेना अपने रथों और घुड़सवारों के साथ उनका पीछा करते हुए वहाँ आ गयी।
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
“परमेश्वर का वर्णन करने के लिए बाइबल इंसानी रंग-रूप की मिसाल क्यों देती है?” यह बक्स देखिए।
Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?”
हर उत्पाद प्रकार (जैसे, रंग या आकार) को भी आपके उत्पाद डेटा के अंदर एक अलग आइटम के रूप में सबमिट किया जाना चाहिए.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
जैसा कि अलग-अलग रंगों से दिखाया गया है, जिस विद्यार्थी को पढ़ाई का भाग दिया जाता है, उसे 1 से 17 में से किसी भी सलाह-मुद्दे पर सलाह दी जा सकती है।
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
26 गिदोन को सोने की जितनी नथ मिलीं, उनका कुल वज़न 1,700 शेकेल* सोने के बराबर था। इसके अलावा उसे चंद्रहार, गले की लटकन, मिद्यानी राजाओं के बैंजनी रंग के कपड़े और ऊँटों के गले के हार भी मिले।
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
बंद किए गए खाते अपनी बंद की गई स्थिति को दर्शाने के लिए खाते के नाम के बगल में लाल रंग के x के साथ दिखाई देंगे.
Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy.
डिफ़ॉल्ट प्रिंटर रंग मॉडल
Mẫu máy in mặc định
आमतौर पर इन उत्पादों में बहुत सी चीज़ें शामिल होती हैं, जैसे अलग सामग्री और रंगों वाला फ़र्नीचर, और अलग सेटिंग और पत्थरों के साथ बने गहने.
Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau.
ऐसे अवसरों पर वह विनाशक रीति से शक्ति को प्रयोग करने से नहीं हिचकिचाता है, जैसे नूह के दिनों में जल-प्रलय, सदोम और अमोरा के विनाश, और इस्राएल को मुक्त करने के लिए लाल समुद्र से पार कराते समय।
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
सारे कर्मचारी बेरोज़गार हो जाते हैं और उनको खाने के लाले पड़ जाते हैं।
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
क्युंकि सारी ग्रिड की तरह तरंग भेजने के तरीको का एक ही सममिति का अक्ष है, का एक ही अभीविन्यास है, यहाँ नारंगी रंग में दर्शित, इसका मतलब यह हैं कि सभी ग्रिड कोशिकाओं की कुल क्रिया मस्तिस्क के एक खास हिस्से पर बदलनी चाहिए हमारे इन छै दिशाओं के साथ भागने पर या इन छै में से किसी एक दिशा के साथ भागने पर |
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
बच्चे शायद ही कुछ सीख सकेंगे यदि माता-पिता उन्हें व्यस्त और शांत रखने के लिए खिलौने या रंग भरने की पुस्तकें देते हैं।
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
बाइबल की प्रकाशितवाक्य की किताब, जिसमें लाक्षणिक भाषा इस्तेमाल की गयी है, इब्लीस को ‘एक बड़े लाल अजगर’ के रूप में दिखाती है।
Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.
लाल बछिया की राख का इस्तेमाल इस बात की निशानी है कि यीशु का बलिदान इंसानों को शुद्ध करता है।—इब्रानियों 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
खास जानकारी देने वाले पेज के सबसे ऊपर, कुछ मेट्रिक लाल रंग के गड़बड़ी आइकॉन के साथ दिखाए जा सकते हैं.
Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ .
एक विद्वान कहता है कि लाल एक “पक्का रंग था जो कभी नहीं मिटता था।
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.
हालाँकि 1914 के बाद से आर्थिक और विज्ञान के क्षेत्र में बहुत तरक्की हुई है, फिर भी खाने के लाले पड़े हैं, जिस वजह से दुनिया-भर में लोगों की जान को खतरा है।
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
पिछले ८० सालों के दौरान, इनमें से अनेक घटनाएँ घट चुकी हैं: राज्य का जन्म; स्वर्ग में लड़ाई और उसके पश्चात् शैतान और उसके पिशाचों की पराजय, जिसके बाद उन्हें पृथ्वी के परिवेश में सीमित रखा जाना; बड़ा बाबुल का पतन; और आठवीं विश्व शक्ति, किरमिजी रंग के जंगली पशु का प्रकटन।
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
/* सभी लेखों के शब्द काले रंग के और दाईं से बाईं दिशा के हिसाब से बीच में होंगे. साथ ही सफ़ेद रंग के बैकग्राउंड पर दिखेंगे.
/* Tất cả văn bản của bài viết đều sẽ có màu đen, căn giữa theo chiều ngang và ở trên nền trắng.
Pixel फ़ोन में ओएलईडी स्क्रीन होती है जो चमकदार, अच्छी क्वालिटी के, और सटीक रंग दिखा सकती है.
Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác.
दूसरी जगहों पर, गाड़ी की ज़्यादा से ज़्यादा गति सीमा लाल और सफ़ेद घेरे [Circle_speed_limit] के तौर पर दिखाई दे सकती है.
Ở các vị trí khác, giới hạn tốc độ tối đa có thể xuất hiện bên trong vòng tròn màu đỏ và trắng [Circle_speed_limit].
क्या मैं हमेशा अपने रंग-रूप के बारे में सोचती रहती हूँ?
Tại sao không nên quá lo lắng về vẻ bề ngoài?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लाल~रंग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.