콩팥 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 콩팥 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 콩팥 trong Tiếng Hàn.
Từ 콩팥 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thận, Thận, 腎. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 콩팥
thậnnoun 하지만 그 황소가 제 콩팥에 멈춰섰을 때, 여러분도 아시겠지만, Nhưng ngay khi con bò đạp vào thận của tôi. |
Thậnnoun (척추동물에 있는 콩 형태의 배설 기관이다.) 하지만 그 황소가 제 콩팥에 멈춰섰을 때, 여러분도 아시겠지만, Nhưng ngay khi con bò đạp vào thận của tôi. |
腎noun |
Xem thêm ví dụ
22 그리고 그 숫양에서 기름, 기름진 꼬리, 창자를 덮고 있는 기름, 간에 붙어 있는 것, 두 콩팥과 거기에 있는 기름,+ 오른쪽 다리를 가져오너라. 22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức. |
16 친교 희생을 바칠 때, 기름은 모두—창자 주위에 있는 기름, 콩팥, 간에 붙은 기름, 허리에 있는 기름, 그리고 양의 기름진 꼬리는—제단에서 태워 연기가 나게 하여 여호와께 바쳤습니다. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
간에 붙어 있는 것도 콩팥과 함께 떼어 내야 한다. Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận. |
그러면 이게 콩팥 위에 있는 부신을 자극해서 중요한 스트레스 호르몬인 코티솔을 내놓습니다. 이렇게 자연스럽게 나오는 화학성분들은 여러분이 재빨리 달아나야 할 때, Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ). |
25 그리고 그는 기름, 기름진 꼬리, 창자에 있는 모든 기름, 간에 붙어 있는 것, 두 콩팥과 그 기름, 오른쪽 다리를 떼어 냈다. 25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực. |
같은 구절에서 “밀의 콩팥”과 “포도의 피”를 언급한다는 사실은 그 표현이 시적으로 사용되었음을 시사해 줍니다. Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”. |
숫양의 콩팥 기름으로 뒤덮일 것이다. Là mỡ của thận cừu đực. |
늙은 유모가 만들어주던 콩팥 파이 생각나? Anh còn nhớ món bánh nhồi mà Vú già thường làm không? |
3 그는 친교 희생의 일부를 여호와를 위한 화제물로 바쳐야 한다. + 곧 창자를 덮고 있는 기름,+ 창자 주위에 있는 모든 기름, 4 두 콩팥과 거기에 있는 허리 부근의 기름을 바쳐야 한다. 3 Người đó sẽ dâng một phần của vật tế lễ hòa thuận để làm lễ vật hỏa tế cho Đức Giê-hô-va,+ gồm mỡ+ bao phủ ruột, tất cả mỡ xung quanh ruột, 4 hai quả thận cùng với mỡ trên thận cạnh hông. |
+ 등뼈 가까이에 있는 기름진 꼬리 전체, 창자를 덮고 있는 기름, 창자 주위에 있는 모든 기름, 10 두 콩팥과 거기에 있는 허리 부근의 기름을 떼어 내야 한다. + Người sẽ lấy toàn bộ cái đuôi mỡ gần xương sống, mỡ bao phủ ruột, tất cả mỡ xung quanh ruột, 10 hai quả thận cùng với mỡ trên thận cạnh hông. |
그러니까 제가 100 나노미터짜리 암 탐지기를 만들어 혈관에 주입하면 탐지기는 종양으로 침투해서 종양 효소에 의해 활성화되어 콩팥을 통과할 정도로 작은 물질을 방출하는 겁니다. 이 물질이 소변으로 나오면 저는 외부에서 그걸 감지하면 되겠죠. Nếu tôi làm một máy dò tìm ung thư 100 nano mét, tiêm vào trong máu, nó có thể lọt vào khối u và được kích hoạt bởi enzim khối u để phát ra dấu hiệu đủ nhỏ để được lọc ra khỏi thận và đi vào nước tiểu, tôi có được một dấu hiệu ra bên ngoài để tôi có thể phát hiện. |
간, 폐, 머리, 꼬리, 콩팥, 고환, 이 모든 부위들은 전통적으로 맛있게 먹었고, 영양학적으로도 좋은 것들이지만 버려집니다. Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải. |
+ 3 그는 모든 기름+ 곧 기름진 꼬리, 창자를 덮고 있는 기름, 4 두 콩팥과 거기에 있는 허리 부근의 기름을 바쳐야 한다. + 3 Tất cả mỡ của nó sẽ được dâng,+ gồm cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, 4 hai quả thận cùng với mỡ trên thận cạnh hông; cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận. |
14 그가 여호와를 위한 화제물로 바칠 부분은 창자를 덮고 있는 기름, 창자 주위에 있는 모든 기름,+ 15 두 콩팥과 거기에 있는 허리 부근의 기름이다. 14 Phần mà người đó sẽ dâng cho Đức Giê-hô-va để làm lễ vật hỏa tế là mỡ bao phủ ruột, tất cả mỡ xung quanh ruột,+ 15 hai quả thận cùng với mỡ trên thận cạnh hông. |
+ 19 그들이 소의 기름 부분,+ 숫양의 기름진 꼬리, 내장을 덮고 있는 기름, 콩팥, 간에 붙어 있는 것을 가져다가+ 20 그 기름 부분들을 모두 그 가슴 위에 놓은 후에, 아론이 그 기름 부분들을 제단에서 살라 연기를 올렸다. + 19 Còn các miếng mỡ của bò đực,+ cái đuôi mỡ của cừu đực, phần mỡ bao phủ nội tạng, các quả thận và mỡ trên gan+ 20 thì các con trai A-rôn đặt trên những cái ức. Sau đó, A-rôn thiêu bốc khói các miếng mỡ trên bàn thờ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 콩팥 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.