कोई चीज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कोई चीज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोई चीज trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कोई चीज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chức vị nào đó, một thứ gì đó, cái gì đó, một cái gì, thứ gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कोई चीज
chức vị nào đó(something) |
một thứ gì đó(something) |
cái gì đó(something) |
một cái gì(something) |
thứ gì(something) |
Xem thêm ví dụ
तुझमें शर्म नाम की कोई चीज़ नहीं। Chẳng biết xấu hổ gì cả. |
यदि कोई चीज़ आपकी शान्ति और आनन्द जैसे गुणों को लूट रही है, तो क्या करना बुद्धिमानी होगी? Nếu có điều gì làm bạn mất đi sự bình an và vui mừng, điều khôn ngoan là bạn nên làm gì? |
अपने अज़ीज़ की कोई चीज़ सँभालकर रखने के बारे में क्या? Còn việc giữ lại những kỷ vật thì sao? |
स्क्रीन पर कोई चीज़ दबाकर रखें. Chạm và giữ một mục trên màn hình. |
शरीर के मरने पर आत्मा जैसी कोई चीज़ ज़िंदा नहीं बचती। Qua những câu Kinh Thánh này, chúng ta có thể kết luận như sau: Con người là một linh hồn. |
एक दिन विल्यम घर की मरम्मत के लिए कोई चीज़ खरीदने गया। Một ngày nọ, William đến chỗ bán đồ cũ mua một món đồ về sửa nhà. |
जब वह समाप्ति आती, तब कोई चीज़ पूरी तरह फल-फूल रही होती। Khi sự đó đến, một điều gì đó sẽ đang hồi hưng thịnh. |
दोनों कोई चीज गंभीरता से नहीं लेते। Tuy nhiên cả hai bài đều không được chú ý. |
कुछ नौजवान जवाब देते हैं कि सही-गलत जैसी कोई चीज़ होती ही नहीं। Rồi họ đáp rằng không có gì là phải hay trái. |
आध्यात्मिक फिरदौस से कीमती इस दुनिया में और कोई चीज़ नहीं!” Không có gì ở thế gian đáng để chúng ta bỏ địa đàng thiêng liêng”. |
यह नामुमकिन है, क्योंकि वाचा का मतलब एक करार होता है, ना कि सचमुच की कोई चीज़। Điều đó không thể nào xảy ra, vì giao ước là một sự thỏa thuận, chứ không phải một vật cụ thể. |
यहोवा से बढ़कर कोई चीज़ या कोई इंसान भरोसे के लायक नहीं हो सकता। Không một ai và không điều gì có thể đáng tin cậy hơn Đức Giê-hô-va. |
(प्रकाशितवाक्य २१:१-४) वह दिन आएगा जब समय की कमी नाम की कोई चीज़ नहीं होगी। (Khải-huyền 21:1-4) Việc thiếu thì giờ sẽ không còn là một vấn đề nữa. |
जब तक कि उनका मालिक अनुमति न दे, वे उसकी कोई चीज़ नहीं लेते। Trừ phi chủ cho phép, họ không lấy vật gì của chủ. |
वह कहता है: “मगर फिर भी मेरी ज़िंदगी में खालीपन था, संतोष नाम की कोई चीज़ नहीं थी।” Anh giải thích: “Nhưng đời sống thật trống rỗng, không thỏa mãn thực sự”. |
सच्चाई से बेहतर और कोई चीज़ नहीं Không có điều gì tốt hơn lẽ thật |
(रोमियों 13:5, 6) जब हमें ऐसी कोई चीज़ मिलती है जो हमारी नहीं, तब हम क्या करते हैं? (Rô-ma 13:5, 6) Chúng ta sẽ phản ứng thế nào khi nhặt được một vật không phải của mình? |
हर दिन कार्यक्रम के बाद अपनी सीट के आस-पास अच्छी तरह देख लीजिए कि आपकी कोई चीज़ छूटी तो नहीं। Mỗi ngày khi rời chỗ ngồi, xin vui lòng kiểm lại xem mình có quên gì không. |
सबसे बुनियादी कोशिका जिस फुर्ती और बुद्धि से काम करती है, उसकी बराबरी इंसान की बनायी कोई चीज़ नहीं कर सकती। Không có phát minh nào của con người có thể sánh với kỹ thuật tuyệt vời ngay cả trong những tế bào cơ bản nhất. |
जैसे, अगर हमारी कोई चीज़ गिर जाए और एक बच्चा उसे उठाकर दे दे, तो हम उसे शाबाशी दे सकते हैं। Ví dụ, chúng ta nên khen khi một em nhỏ có hành động tử tế, chẳng hạn như mở cửa cho chúng ta. |
कई लोग इन शब्दों का यह मतलब समझते हैं कि हमारे अंदर साए जैसी कोई चीज़ होती है जो अमर होती है। Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta. |
वे यह कहावत भूल जाते हैं, “अगर कोई चीज़ ज़्यादा ही अच्छी दिखती है, तो वह शायद ही उतनी अच्छी होती है।” Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
Google Pay के ज़रिए खरीदी गई कोई चीज़ लौटाने या रिफ़ंड पाने के बारे में आपको यहां से जानकारी मिल सकती है. Trong bài viết này bạn có thể tìm thấy thông tin về việc trả hàng hoặc nhận tiền hoàn lại cho sản phẩm đã mua qua Google Pay. |
इस मामले में बौद्ध धर्म, हिंदू धर्म से अलग है। बौद्ध धर्म सिखाता है कि अमर आत्मा नाम की कोई चीज़ नहीं होती। Khác với Ấn Độ Giáo, Phật Giáo không tin có linh hồn bất tử. |
जब एक निर्माता को कोई चीज़ तेज़ रफ्तार से बनाता है, तो अकसर उस चीज़ में कोई-न-कोई कमी रह जाती है। Để tạo ra một sản phẩm trong thời gian ngắn, các nhà sản xuất thường phải giảm bớt tiêu chuẩn chất lượng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोई चीज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.