कोडे लगाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कोडे लगाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोडे लगाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कोडे लगाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vụt, sự chỉ trích, cái đánh, trói, sự quất bằng roi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कोडे लगाना
vụt(lash) |
sự chỉ trích(lash) |
cái đánh(lash) |
trói(lash) |
sự quất bằng roi(lash) |
Xem thêm ví dụ
कोड़े लगाने के बारे में नियम (1-3) Quy định về phạt đòn (1-3) |
पेज पर </BODY> टैग बंद करने से ठीक पहले कोड लगाएं. Đặt mã đó ngay trước thẻ đóng </BODY> trên trang. |
शरीफ लोगों को कोड़े लगाना सही नहीं। Đánh đòn người đáng kính là sai trái. |
कोड़े लगाए जाने से ठीक पहले पौलुस ने बताया कि वह एक रोमी नागरिक है। Đến lúc đó, Phao-lô cho biết ông là công dân La Mã. |
+ 33 वे उसे कोड़े लगाएँगे और मार डालेंगे+ मगर तीसरे दिन वह ज़िंदा हो जाएगा।” + 33 Họ sẽ đánh đập* ngài rồi giết đi. + Nhưng đến ngày thứ ba, ngài sẽ sống lại”. |
+ 48 मगर जो दास अपने मालिक की मरज़ी नहीं जानता था और इसलिए उसने मार खाने लायक काम किए, उसे कम कोड़े लगेंगे। + 48 Còn đầy tớ không hiểu ý chủ mà lại làm điều đáng bị phạt đòn thì sẽ bị đánh ít. |
• यरूशलेम में पतरस और दूसरे चेलों को गिरफ्तार किया गया, उन्हें कोड़े लगाए गए और यह हुक्म दिया गया कि वे यीशु के बारे में प्रचार करना बंद कर दें। • Tại Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ và những người khác bị bắt, đánh đòn, và cấm không được nói về Chúa Giê-su. |
वे उसे मौत की सज़ा सुनाएँगे और गैर-यहूदियों के हवाले कर देंगे। 34 वे उसकी खिल्ली उड़ाएँगे, उस पर थूकेंगे, उसे कोड़े लगाएँगे और मार डालेंगे मगर तीन दिन बाद वह ज़िंदा हो जाएगा।” Họ sẽ kết án tử hình ngài và nộp ngài cho dân ngoại. 34 Những người ấy sẽ chế nhạo, nhổ vào ngài, đánh đập* và giết đi, nhưng ba ngày sau ngài sẽ sống lại”. |
वे उसे मौत की सज़ा सुनाएँगे+ 19 और गैर-यहूदियों के हवाले कर देंगे कि वे उसका मज़ाक उड़ाएँ, उसे कोड़े लगाएँ और काठ पर लटकाकर मार डालें। + फिर तीसरे दिन उसे ज़िंदा कर दिया जाएगा।” Họ sẽ kết án tử hình ngài,+ 19 nộp ngài cho dân ngoại chế nhạo, đánh đập* và xử tử trên cây cột. + Đến ngày thứ ba, ngài sẽ được sống lại”. |
25 मगर जब सैनिकों ने उसे कोड़े लगाने के लिए बाँध दिया, तो पौलुस ने वहाँ खड़े सेना-अफसर से कहा, “क्या तू एक रोमी नागरिक को, यह साबित किए बगैर कि उसने कोई जुर्म किया है,* कोड़े लगवाएगा? 25 Nhưng khi họ căng ông ra để đánh, ông nói với viên sĩ quan đang đứng đó: “Các anh có được phép dùng roi đánh một công dân La Mã chưa bị kết tội* không?”. |
कोड़े लगवाने के लिए प्रयोग किए गए चाबुक के चमड़े के फ़ीतों में धातु के छोटे-छोटे टुकड़े और भेड़ की हड्डियाँ लगे होते थे; इसलिए जैसे-जैसे कोड़े लगते जाते, पीठ और टांगें लहूलुहान मांस की चिथड़े-चिथड़े हुई लकीरें बन जातीं। Các sợi dây da của roi dùng để quất có gắn những mẩu nhỏ bằng kim loại và xương cừu; khi tiếp tục quất, lưng và chân tét ra từng lằn đượm đầy máu. |
(दानिय्येल 3:16-19) प्रेरितों के साथ भी यही हुआ। जब उन्होंने यहूदी महासभा के सामने कहा कि मनुष्यों की आज्ञा से बढ़कर परमेश्वर की आज्ञा का पालन करना ही उनका फर्ज़ है, तो उन्हें कोड़े लगाए गए और फिर छोड़ दिया गया। (Đa-ni-ên 3:16-19) Cũng vậy, sau khi các sứ đồ trả lời trước Tòa Công Luận Do Thái rằng họ phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn là vâng lời loài người, họ bị đánh đòn trước khi được thả ra. |
जब इसे सर्वे ऑप्ट-इन कोड के साथ लगाया जाता है, तो इसे किसी भी क्रम में लगाया जा सकता है. Thứ tự không ảnh hưởng khi đặt mã đó cùng với mã lựa chọn tham gia khảo sát. |
जब वह आखिरी बार फसह का त्योहार मनाने के लिए यरूशलेम जा रहा था, तो रास्ते में उसने अपने 12 खास चेलों (प्रेषितों) से कहा: “इंसान का बेटा प्रधान याजकों और शास्त्रियों के हवाले किया जाएगा और वे उसे मौत की सज़ा सुनाएँगे और उसे दूसरी जातियों के लोगों के हवाले करेंगे। वे उसका मज़ाक उड़ाएँगे और उस पर थूकेंगे और कोड़े लगाएँगे और उसे मार डालेंगे।” Trên đường đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua lần cuối, ngài nói với 12 sứ đồ: “Con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. |
उनमें से कुछ को तुम मार डालोगे+ और काठ पर लटका दोगे और कुछ को अपने सभा-घरों में कोड़े लगाओगे+ और शहर-शहर जाकर उन्हें सताओगे। + 35 जितने नेक जनों का खून धरती पर बहाया गया है यानी नेक हाबिल+ से लेकर बिरिक्याह के बेटे जकरयाह तक, जिसे तुमने मंदिर और वेदी के बीच मार डाला था, उन सबका खून तुम्हारे सिर आ पड़े। Một số người trong vòng họ thì các ông sẽ giết+ và xử tử trên cây cột, những người khác thì các ông đánh đập*+ trong nhà hội và đuổi bắt+ từ thành này sang thành khác; 35 các ông sẽ chịu trách nhiệm về huyết của tất cả những người công chính đã đổ ra trên đất, từ huyết của người công chính A-bên+ đến huyết của con trai Ba-ra-chi là Xa-cha-ri, người mà các ông đã giết giữa nơi thánh và bàn thờ. |
स्वर्ग में रहनेवाले हमारे पिता के बारे में बाइबल कहती है: “प्रभु, जिस से प्रेम करता है, उस की ताड़ना भी करता है; और जिसे पुत्र बना लेता है, उस को कोड़े भी लगाता है।” Kinh Thánh nói: “Vì Chúa sửa-phạt kẻ Ngài yêu, hễ ai mà Ngài nhận làm con, thì cho roi cho vọt”. |
यह ध्यान रखें कि नया कोड आने में कुछ समय लग सकता है. Xin lưu ý rằng có thể mất một chút thời gian để mã mới nhất được gửi đến. |
प्रत्येक खंड पर एक "कोड" का लेबल लगा होता है - आम तौर पर एक शब्द या छोटा वाक्यांश, जो यह जताता है कि कैसे संबद्ध डेटा खंड अनुसंधान के उद्देश्यों को सूचित करते हैं। Mỗi phần được gắn nhãn với một đoạn “mã” – thường là một từ hoặc một cụm từ ngắn cho thấy làm thế nào liên quan phân đoạn dữ liệu thông báo cho các mục tiêu nghiên cứu. |
ग्लोबल साइट टैग और कस्टम पैरामीटर के लिए इवेंट स्निपेट के कोड को एक साथ लगाने पर, रीमार्केटिंग टैग नीचे दिए गए उदाहरण में दिखाए गए टैग की तरह दिखना चाहिए. Khi đặt mã cho thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện có thông số tùy chỉnh lại với nhau, thẻ tiếp thị lại sẽ trông giống ví dụ bên dưới. |
वह रस्सियों का एक कोड़ा बनाकर व्यापारियों को वहाँ से भगाने लगता है। Ngài lấy dây bện thành một cái roi và đuổi những con buôn đi. |
यीशु को कोड़े लगाए गए, उसका मज़ाक उड़ाया गया (1-7) Chúa Giê-su bị đánh đập và chế nhạo (1-7) |
</BODY> टैग बंद करने से ठीक पहले कोड लगाएं. Đặt mã đó ngay trước thẻ đóng </BODY>. |
साथ ही अगर आप मालिकाना आईडी कोड इस्तेमाल करके रिकॉर्डिंग का पता लगाने की कोशिश कर रहे हैं, तो आप <SoundRecordingId> में <ISRC> के सहायक के रूप में <ProprietaryId> शामिल कर सकते हैं. Nếu cũng theo dõi bản ghi âm bằng mã ID độc quyền, thì bạn có thể thêm phần tử <ProprietaryId> làm phần tử phụ cho phần tử <ISRC> bên trong <SoundRecordingId>. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोडे लगाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.