कम पैदावारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कम पैदावारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कम पैदावारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कम पैदावारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vô sinh, tính không màu mỡ, sự cằn cỗi, Vô sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कम पैदावारी
vô sinh(infertility) |
tính không màu mỡ(infertility) |
sự cằn cỗi(infertility) |
Vô sinh(infertility) |
Xem thêm ví dụ
दाने पूरी तरह नहीं भरते व पैदावार कम हो जाती है। Vảy đầu hoàn toàn không có hoặc suy giảm. |
आज दुनिया में भुखमरी इसलिए नहीं है कि अन्न की पैदावार में कमी है। Việc xóa đói không chỉ liên quan đến sản xuất thực phẩm. |
उस इलाके में अनाज, जैतून के तेल और दाखमधु के अलावा इमारती लकड़ी, जिसकी मिसुपुतामिया और मिस्र में बहुत कमी थी, अच्छी पैदावार होती थी। Vùng đó sản xuất ngũ cốc, dầu ôliu, rượu, và gỗ—một sản phẩm rất hiếm ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập. |
गन्ने की कटाई बहुत सालों तक की जाती है जब तक उस जगह पर गन्ने की पैदावार कम ना हो जाए और उसकी जगह नये गन्ने लगाने की ज़रूरत न पड़ जाए। Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới. |
बहुत कम लेण्टेनियुम और neodymium, जहां से इसे अलग किया जा रहा था (सैरियम लंबे समय के बाद redox रसायन विज्ञान के द्वारा हटा दिया गया हो रही है) की तुलना में प्रचुर मात्रा में, प्रेसियोडीमियम को समाप्त हो गया अंशों की एक बड़ी संख्या के बीच फैलाया जा रहा है, और शुद्ध सामग्री के परिणामस्वरूप पैदावार कम थे। Ít phổ biến hơn so với lantan và neodymi mà từ đó nó được tách ra (xeri đã được loại bỏ bằng phản ứng ôxi hóa khử), praseodymi cuối cùng bị phân tán trong một lượng lớn các phần nhỏ, và hiệu suất thu được của vật liệu tinh chế là rất thấp. |
बायेकु में आपका स्वागत है, इकोरोदु, लेगोस का एक नदी समुदाय -- एक ज्वलंत प्रतिनिधित्व, नाइजीरिया के पार नदी समुदायों का, समुदाये जिसके जलमार्ग पीड़ित हो गए हैं एक आक्रामक जलीय खरपतवार द्वारा; जिन्होंने समुदायों की आर्थिक आजीविका में रुकावट पैदा कर दी है: मछली पकड़ने, समुद्री परिवहन और व्यापार; समुदाएं, जहां मछली की पैदावार कम हो गयी है; जहां बच्चे स्कूल में जाने में असमर्थ हैं दिनों, कभी कभी हफ्तों के लिए | Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कम पैदावारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.