키우다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 키우다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 키우다 trong Tiếng Hàn.

Từ 키우다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 키우다

nuôi dưỡng

verb

그분의 거룩한 빛을 키워 줄 일들을 계속하십시오.
Hãy tiếp tục làm những điều mà sẽ nuôi dưỡng ánh sáng thiêng liêng của Ngài.

Xem thêm ví dụ

(이사야 30:21; 마태 24:45-47) 길르앗 학교는 졸업생들이 그 종 반열에 대한 인식을 키우는 데 도움이 되었습니다.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
그러한 그릇된 욕망을 키워 나감으로써 그는 창조주로서 정당하게 최고 주권자의 지위에 계신 여호와와 경쟁하는 자가 되었습니다.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
그리고 신뢰는 키우고 두려움은 덜어 내기 시작했다.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
지금까지 들어온 것 중에 아이들에게 기개를 키워주는 가장 좋은 방법은 " 성장 마인드셋 " 이라는 것인데요.
Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ".
복음을 나누려는 소망을 키우면 우리 모두 무릎을 꿇게 되며, 또한 그렇게 되어야 합니다. 우리는 주님의 도움이 필요하기 때문입니다.
Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa.
아버지가 우리 자녀들을 엄하게 키우긴 하였지만, 여호와에 대한 아버지의 충성스러운 태도 때문에 우리가 아버지의 인도를 받아들이기가 비교적 쉬웠습니다.
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
우리가 구주를 기억할 수 있게 해 주는 성찬의 역할에 대해 학생들이 이해와 감사의 마음을 키우도록 다음 질문 중 일부 또는 전부를 사용한다.
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
“우리는 도덕성을 키우고 가족을 보호하기 위해 계속 전진해야 하며 중요한 노력을 기울여야 합니다.”
Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.”
앨마는 하나님의 말씀을 씨앗에 비유하여 어떻게 하나님의 말씀을 받아들이고 신앙을 키울 수 있는지를 백성에게 가르쳤다.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
모두가 성서 연구생이 여호와의 조직에 대한 인식을 키워 나가도록 돕는 데 「연감」을 사용하도록 격려한다.
Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va.
그리고 연구실에서 이 세포들을 어떻게 키우는지 말씀드릴 겁니다.
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào.
하지만 우리가 온전히 순종하기 위해서는 선한 것에 대한 인식을 키우는 가운데 죄짓는 육체와 싸우고 악에서 돌아서야 합니다.—로마 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
씨앗을 키우고 가꾸는 일은 절대 눈 깜박할 사이에 되지 않으며, 그보다는 시간이 경과함에 따라 얻어진다는 것을 우리는 이해할 필요가 있습니다.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăngphát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
85 12 어떻게 자신감을 키울 수 있을까?
85 12 Làm sao để tự tin hơn?
“장로님, 그런 간증을 키워 준 노력을 앞으로도 계속 기울이지 않는다면, 오늘 나에게 들려준 모든 것은 몇 달 안에 잊혀지거나 없었던 일이 될 수 있습니다.”
Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.”
진정한 사랑을 키우고 싶어하는 사람이라면 세상의 영을 단호히 물리쳐야 합니다.
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
알렉스가 계속 활동 회원으로 남고 복음에 대한 간증을 키우도록 돕기 위해 “알렉스 주위에 좋은 사람들을 포진시키고 알렉스에게 중요한 임무를 주는 것”이었습니다.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
20년 전에 남편이 강도 사건에서 총에 맞아 죽은 후로 셀미라는 어린 자녀 셋을 홀로 키워야 했습니다.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
여호와를 사랑하도록 자녀를 키우
Dạy con yêu mến Đức Giê-hô-va
그렇다면 왜 미세조류를 연안에서 키우려는 걸까요?
Tại sao chúng tôi lại muốn nuôi chúng ngoài khơi?
그와 비슷하게 다윗도 사울 왕에 대해 적개심을 키우지 않았습니다.
Tương tự thế, Đa-vít đã không nuôi lòng oán giận Vua Sau-lơ.
증조할머니는 여덟 자녀를 키우며 신앙에 충실하게 여생을 보내셨을 만큼 간증이 강하고 완전하게 개종한 분이셨습니다.
Chứng ngôn của bà đã được vững mạnh bà đã được cải đạo hoàn toàn khi bà dành phần còn lại của cuộc đời mình để trung thành với đức tin trong khi nuôi nấng tám người con.
물론, 그분에 대한 신뢰심을 키워 나가기 위해서는, 우리가 성서에서 배운 것을 개인 생활에 적용해 보고 그렇게 할 때 오는 선한 결과에 대해 숙고해 봄으로써 “여호와의 선하심을 맛보아 알”게 되어야 합니다.—시 34:8.
Dĩ nhiên, muốn vun trồng lòng tin cậy nơi Ngài, chúng ta phải “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao” bằng cách áp dụng vào đời sống cá nhân những điều chúng ta học từ trong Kinh Thánh và suy ngẫm về lợi ích khi làm thế.—Thi-thiên 34:8.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 키우다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.