खेती के प्रकार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खेती के प्रकार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खेती के प्रकार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खेती के प्रकार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là canh nông, nông nghiệp, công việc đồng áng, nông, hệ điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खेती के प्रकार

canh nông

(farming)

nông nghiệp

(farming)

công việc đồng áng

(farming)

nông

(farming)

hệ điều hành

Xem thêm ví dụ

उष्णकटिबंधीय वनों ने खेती किये जाने लायक 250 प्रकार के फलों की आपूर्ति की है जबकि शीतोष्ण वनों ने तुलना में केवल 20 दिए हैं।
Rừng mưa nhiệt đới đã cung cấp 250 loại quả trồng được, so với chỉ 20 giống từ rừng ôn đới.
4 और मैंने पुरूषों से खेत पर हल चलवा कर हर एक प्रकार के अनाजों और फलों को उत्पन्न करवाया ।
4 Và tôi đã ra lệnh cho nam giới phải biết cày cấy đất đai, cùng trồng trọt đủ loại angũ cốc và đủ loại cây trái.
8 और हमारी जनसंख्या में बहुत वृद्धि हुई और हम सारे प्रदेश में फैल गए और हम सोना, चांदी, आदि मूल्यवान वस्तुओं में अत्याधिक धनी हो गए थे और काष्ठकारी, मकान बनाने, यंत्र बनाने, लोहे और तांबे की वस्तुओं को बनाने, पीतल और कठोर लोहे के हर प्रकार के तरह तरह के खेत जोतने के औजार, युद्ध के हथियार, जैसे पैने तीर और तरकस, छोटी बरछी, भाले आदि बनाने और हर तरह से युद्ध की तैयारी में कारीगर हो गए थे ।
8 Và chúng tôi gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ, và trở nên vô cùng giàu có về vàng, bạc, các vật quý giá, các kiến trúc mỹ thuật bằng gỗ, các dinh thự, máy móc, và luôn cả sắt, đồng, thau, thép, làm được đủ loại dụng cụ cày xới đất, và akhí giới chiến tranh—phải, như những mũi tên bén nhọn, ống đựng tên, lao, giáo, và tất cả mọi thứ để chuẩn bị cho chiến tranh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खेती के प्रकार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.