kedalaman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kedalaman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kedalaman trong Tiếng Indonesia.
Từ kedalaman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là độ sâu, sâu, sâu sắc, chiều sâu, trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kedalaman
độ sâu(depths) |
sâu(deep) |
sâu sắc(deep) |
chiều sâu(depth) |
trầm(deep) |
Xem thêm ví dụ
VAR memiliki dampak signifikan dalam beberapa pertandingan. VAR có tác động đáng kể trong một số trận đấu. |
Salomo justru gagal dalam hal yang paling penting dalam kehidupan, yaitu kesetiaan kepada Allah. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Anda akan mampu. memaklumkan dalam cara yang sederhana, lugas, dan mendalam kepercayaan inti yang Anda hargai sebagai anggota Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tadi malam, aku menyadari telah melakukan kesalahan dalam kasus Isteri Anda. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Tidak saat aku bekerja dari dalam. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Peneliti memberi tahu kita bahwa ada mekanisme dalam otak kita yang disebut pusat kenikmatan.2 Ketika diaktifkan oleh obat-obatan atau perilaku tertentu, itu menguasai bagian otak kita tersebut yang mengatur kemauan, penilaian, logika, dan moralitas kita. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Ini dapat mencakup mengumpulkan persembahan puasa, mengurus yang miskin dan membutuhkan, mengurus gedung pertemuan dan pelataran, melayani sebagai utusan bagi uskup dalam pertemuan-pertemuan Gereja, dan memenuhi penugasan lainnya dari presiden kuorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Ungkapan-ungkapan seperti itu dapat menolong Anda memahami dengan lebih baik dan berfokus pada gagasan-gagasan pokok dan asas-asas dalam tulisan suci. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
HAMPIR satu juta orang dibaptis oleh Saksi-Saksi Yehuwa dalam tiga tahun belakangan ini. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Walaupun, Tuhan tahu, dalam keangkuhan kita, kita tampak telah bergerak. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Tidak dalam arti lukisan ataupun pahatan, tapi dalam arti pembantu teknologi reproduktif. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
(Lukas 21:37, 38; Yohanes 5:17) Mereka tentu merasakan bahwa motifnya adalah kasih yang dalam bagi orang-orang. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
”Nyawa setiap makhluk ada dalam darahnya.” —Imamat 17:11 “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
Indonesia belum pernah berpartisipasi dalam Olimpiade Musim Dingin. Haiti chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông. |
Dalam upaya memalingkan dia agar tidak melayani Allah, si Iblis menimpakan malapetaka demi malapetaka atas pria yang setia itu. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
16 Yehuwa sekarang mengingatkan umat-Nya bahwa mereka telah berdosa dan menganjurkan agar mereka meninggalkan haluan yang salah, ”Kembalilah, hai, kamu sekalian, kepada Pribadi yang terhadapnya putra-putra Israel telah bertindak jauh dalam pemberontakannya.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Dengan tanda tangan Anda, Anda mengirim saya untuk menggali selokan, satu-satunya wanita dalam sekelompok pria.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Tindakan ini akan menampilkan data gabungan dalam diagram dan tabel. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
HARTA DALAM FIRMAN ALLAH | MARKUS 13-14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
Saksi-Saksi Yehuwa telah menemukan sukacita dalam membantu orang-orang yang suka menyambut, meskipun mereka sadar bahwa hanya sedikit dari antara umat manusia yang mengambil jalan menuju kehidupan. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Anda mungkin ingin mengajak siswa untuk menuliskan Saya akan setia kepada Allah dalam segala keadaan dalam tulisan suci mereka di samping Mosia 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Bahkan, jika harapan hidup abadi tidak termasuk dalam pahala Yehuwa kepada hamba-hamba-Nya yang setia, saya masih akan berhasrat untuk menempuh kehidupan dengan pengabdian yang saleh. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Kita bergabung dalam mengucapkan permohonan tulisan suci, “Tidak adakah balsam Gilead?” Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Allah merekomendasikan kasihnya sendiri kepada kita dalam hal, sementara kita masih berdosa, Kristus mati bagi kita.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kedalaman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.