कभी के लिए trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कभी के लिए trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कभी के लिए trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कभी के लिए trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn, 永遠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कभी के लिए

mãi mãi

adverb

vĩnh viễn

adverb

永遠

adverb

Xem thêm ví dụ

या क्या हम बहस करते हैं कि चूँकि परमेश्वर सहनशील है, हम ऐसे परिवर्तन करना फिर कभी के लिए स्थगित कर सकते हैं, आशा करके कि यह तब ज़्यादा आसान रहेगा?
Hay chúng ta tranh luận là vì Đức Chúa Trời kiên nhẫn, chúng ta có thể trì hoãn việc thay đổi đó cho đến sau này, hy vọng là lúc đó sẽ dễ dàng hơn?
वह परीक्षण के लिए कभी नहीं गया था सुनिश्चित करने के लिए अपने आदेश दिया.
Hắn đã ra lệnh để đảm bảo hắn không bao giờ bị tống giam.
अपने उपयोगकर्ताओं को ज़्यादा से ज़्यादा अलग स्रोत दिखाने के लिए, हम कभी-कभी लेख के लिए ज़रूरी इमेज को अलग-अलग स्रोतों के लेखों से जोड़ देते हैं.
Để có thể hiển thị nhiều nguồn khác nhau nhất cho người dùng, đôi khi chúng tôi sẽ ghép hình ảnh có liên quan với các tin bài từ những nguồn khác nhau.
4 वे फिर कभी यहोवा के लिए दाख-मदिरा का अर्घ नहीं चढ़ाएँगे,+
4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+
28 तब औरत ने कहा, “मालिक, क्या मैंने तुझसे कभी बेटे के लिए मिन्नत की थी?
28 Bà nói: “Thưa chúa, tôi có cầu xin ông một đứa con trai không?
तो सवाल उठता है कि क्या हिंसा कभी हमेशा के लिए खत्म हो सकती है?
Đâu là giải pháp lâu dài cho nạn bạo lực?
लड़कियों के मुक़ाबले लड़कों को ज़्यादा महत्ता दी जाती थी, और छोटी बच्चियों को कभी-कभी मरने के लिए खुला छोड़ दिया जाता था।”
Con trai thì được coi trọng hơn con gái, và đôi khi những bé gái sơ sinh bị bỏ mặc cho chết”.
(१ कुरिन्थियों २:१६) कभी-कभी निर्देशन के लिए एक सफ़री ओवरसियर के लिए वॉच टावर संस्था को लिखना ज़रूरी होता है।
Đôi khi giám thị lưu động cần phải gửi thư về Hội Tháp Canh để được hướng dẫn.
बाढ़ की कमी के कारण, चैनलों को कभी-कभी तलछट को हटाने के लिए साफ किया जाना चाहिए।
Vì không có lũ, các kênh ấp trứng thỉnh thoảng phải được rửa sạch để loại bỏ cặn lắng tích tụ.
बातचीत शुरू करने के लिए मैं कभी भी दूसरों के पास नहीं जा पाती थी।”
Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”.
“मेरा पति कभी किसी बात के लिए माफी नहीं माँगता”
“Nhân viên của tôi không nhận lỗi”
2 क्या आप कभी मनन करने के लिए समय निकालते हैं?
2 Bạn có bao giờ dừng lại để suy ngẫm không?
जी हाँ, हमें इस दुनिया में कभी-न-कभी किसी चीज़ के लिए इंतज़ार तो करना ही होगा।
Đúng vậy, chờ đợi là một sự kiện không thể tránh được trong đời sống.
क्या यह बीमारी कभी हमेशा-हमेशा के लिए खत्म हो सकेगी?
Bệnh này có bao giờ được bài trừ không?
कभी-कभी, बदला लेने के लिए झूठी अफवाह उड़ायी जाती है।
Có khi tin đồn sai lầm là một phương cách dùng để trả đũa.
मसलन, घर पर पत्नी शायद यह दुखड़ा रोए: ‘मेरा पति कभी किसी बात के लिए माफी नहीं माँगता।’
Trong gia đình, một người vợ có lẽ than phiền: ‘Chồng tôi không bao giờ xin lỗi về bất cứ điều gì’.
स्वतंत्रता से जीने के लिए हमें कभी अपने आपको संगी मसीहियों के निकाय से अलग नहीं करना चाहिए!
Chúng ta không được tách rời khỏi đoàn thể anh em tín đồ đấng Christ để sống riêng rẽ một mình!
अगर हमेशा की ज़िंदगी पाना कुछ हद तक सच्ची नम्रता पैदा करने पर निर्भर करता है, तो फिर कभी-कभी मसीहियों के लिए नम्रता दिखाना क्यों मुश्किल होता है?
Triển vọng sống đời đời một phần tùy thuộc việc chúng ta có vun trồng tính khiêm nhường chân thật hay không, nhưng tại sao tín đồ Đấng Christ đôi khi thấy khó thể hiện tính khiêm nhường?
यह सच है कि कभी-कभी बच्चों के लिए माता-पिता का कहा मानना मुश्किल होता है, मगर परमेश्वर बच्चों से यही चाहता है कि वे उनकी बात मानें।
Đành rằng đôi khi con cái thấy khó vâng lời cha mẹ, nhưng đó là điều Đức Chúa Trời muốn chúng phải làm.
क्योंकि सर की चोटों का इलाज करना मुश्किल होता है और इनसे कभी-कभी हमेशा के लिए नुकसान हो सकता है, यहाँ तक कि जान भी जा सकती है!
Vết thương ở đầu rất khó chữa và có thể gây hại vĩnh viễn—ngay cả tử vong!
इसलिए, आप जब कभी प्रचार के लिए निकलते हैं तो ध्यान रखिए कि आपके पास माँग ब्रोशर की दो कॉपियाँ हमेशा रहें—एक विद्यार्थी के लिए और एक अपने लिए।
Vì thế, khi đi rao giảng hãy nhớ mang theo hai cuốn sách mỏng Đòi hỏi—một cho người học và một cho bạn.
13 यीशु कभी-कभी सिखाने के लिए कई तरीकों को एक-साथ इस्तेमाल करता था। उसने अपने दृष्टांतों में ऐसे सवाल भी पूछे कि इंसान सोचने पर मजबूर हो जाए।
13 Đôi khi Chúa Giê-su phối hợp các phương pháp dạy dỗ bằng cách đặt câu hỏi gợi suy nghĩ lồng trong các minh họa.
फिर भी, कभी-कभी एक मसीही के लिए ऐसा रोज़गार ढूँढना मुश्किल होता है जो बाइबल के स्तरों के सामंजस्य में हो।
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
यह रिपोर्ट आर्थर वाइगॉल की है, जो कभी मिस्र सरकार के लिए प्राचीन जीवन और संस्कृति के इतिहास का इंस्पेक्टर जनरल था।
Đó là lời tường thuật của Arthur Weigall, nguyên tổng thanh tra các cổ vật của chính phủ Ai Cập.
यहोवा के साक्षियों ने कभी-भी, कहीं भी राष्ट्रीय सुरक्षा के लिए कोई ख़तरा पेश नहीं किया है।
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कभी के लिए trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.