카카오 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 카카오 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 카카오 trong Tiếng Hàn.

Từ 카카오 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cacao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 카카오

cacao

noun

초콜릿을 좋아한다면 카카오나무의 꽃을 수분시키는 매우 중요한 일을 하는 작은 파리에게 감사해야 할 것이다.
Nếu bạn thích ăn sô-cô-la, hẳn bạn phải nhớ ơn những chú ruồi nhỏ bé đã thụ phấn cho cây cacao.

Xem thêm ví dụ

그 곳에서 카카오나무가 잘 자란다는 것을 알게 된 것이다. 그래서 오늘날 가나는 세계에서 코코아를 세 번째로 많이 생산하는 나라가 되었다.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
예전에 아이보리코스트라고 하던 코트디부아르는 초콜릿의 원료인 카카오의 주요 생산국입니다.
Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la.
이곳 사람들은 카카오를 바닥에 널어놓아 햇볕에 말립니다.
Hạt được rải ra để phơi khô dưới ánh mặt trời.
초콜릿을 좋아한다면 카카오나무의 꽃을 수분시키는 매우 중요한 일을 하는 작은 파리에게 감사해야 할 것이다.
Nếu bạn thích ăn sô-cô-la, hẳn bạn phải nhớ ơn những chú ruồi nhỏ bé đã thụ phấn cho cây cacao.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 카카오 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.