중앙아프리카 공화국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 중앙아프리카 공화국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 중앙아프리카 공화국 trong Tiếng Hàn.

Từ 중앙아프리카 공화국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Cộng hoà Trung Phi, Cộng hòa Trung Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 중앙아프리카 공화국

Cộng hoà Trung Phi

proper

Cộng hòa Trung Phi

proper

Xem thêm ví dụ

아이티에서 봉사한 후에 나는 중앙아프리카 공화국에서 선교인으로 봉사하도록 임명되었습니다.
Sau khi phụng sự ở Haiti, tôi được bổ nhiệm làm giáo sĩ tại Cộng hòa Trung Phi.
중앙 아프리카 공화국에는 이통고라는 젊은 증인과 관련된 또 하나의 모범이 있습니다.
Một trường hợp khác cũng xứ này liên quan đến một nữ Nhân-chứng trẻ tên Itongo.
중앙 아프리카 공화국의 증인들은 인도주의적 구호 활동을 조직하는 것을 특권으로 여겼습니다.
Nhân Chứng ở Cộng Hòa Trung Phi xem việc tổ chức cứu trợ nhân đạo là một đặc ân.
지난 여러 해 동안, 중앙 아프리카 공화국은 여러 나라에서 온 난민들을 관대하게 맞아들였습니다.
Trong những năm qua, nước Cộng Hòa Trung Phi đã đón nhận người tị nạn từ nhiều nước đến.
저는 제가 중앙 아프리카 공화국에서 취재한 바를 여러분들에게 말해드리지만 여전히 제 자신에게 제가 왜 그곳에 갔는지 되물어보고 있습니다.
nhưng tôi vẫn tự hỏi vì sao tôi đến đó.
중앙아프리카 공화국은 약 500만 명의 국민을 지닌 텍사스 주 정도 면적의 아프리카 중앙에 위치한 국가입니다.
Cộng hòa Trung Phi chỉ có 5 triệu dân diện tích chỉ cỡ bang Texas, nằm ở trung tâm châu Phi.
중앙 아프리카 공화국 통신원
Ở CỘNG HÒA TRUNG PHI
중앙아프리카 공화국 같은 먼 곳에서 선교인들은 무슨 흥미 있는 경험을 합니까?
Các giáo sĩ ở những nơi xa xôi, như nước Cộng Hòa Trung Phi, có những kinh nghiệm phấn khởi nào?
국경을 넘어 중앙아프리카 공화국으로 들어가도 도로 상태는 별로 나아지지 않습니다.
Khi đi qua biên giới để vào địa phận của Cộng hòa Trung Phi, đường sá cũng không tốt hơn mấy.
2002년 4월부터 2004년 1월까지, 우리는 카메룬의 항구인 두알라에서 중앙아프리카 공화국의 수도인 방기까지 18회나 여행을 했습니다.
Từ tháng 4 năm 2002 đến tháng Giêng năm 2004, chúng tôi đã vận chuyển 18 chuyến sách báo từ cảng Douala, Cameroon, đến Bangui, thủ đô của Cộng hòa Trung Phi.
최근에는, 많은 여호와의 증인들을 포함하여 수천 명의 사람들이 전쟁으로 만신창이가 된 콩고 민주 공화국을 떠나 비교적 안전한 중앙 아프리카 공화국으로 도피해야 하였습니다.
Gần đây, hàng ngàn người, trong đó có nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va, đã buộc phải chạy khỏi nước Cộng Hòa Dân Chủ Congo đang bị chiến tranh giày xéo để đến Cộng Hòa Trung Phi, một nơi tương đối an toàn.
하느님의 이름이 실제로 사용된 하나의 훌륭한 번역판은 잔데어로 된 성서인데, 잔데어는 중앙 아프리카 공화국, 수단 그리고 콩고 민주 공화국의 여러 지역에서 사용되는 언어입니다.
Một bản dịch tinh tế có dùng danh Đức Chúa Trời là Kinh Thánh tiếng Zande, ngôn ngữ được nói trong các vùng thuộc Cộng Hòa Trung Phi, Sudan, và xứ Cộng Hòa Dân Chủ Congo.
목가적 풍경의 해안선만 벗어나면, 이 나라의 많은 지역은 빽빽한 적도의 열대림으로 덮여 있는데, 이 울창한 숲은 콩고 및 중앙 아프리카 공화국과의 국경까지 그리고 북쪽으로는 나이지리아 및 사하라 사막 이남에 있는 차드와의 국경까지 뻗어 있습니다.
Ngoài khu bờ biển êm đềm bình dị, phần lớn xứ Cameroon là rừng rậm nhiệt đới, trải dài đến biên giới xứ Congo và Cộng hòa Trung Phi và về phía bắc là Ni-giê-ri và xứ Chad cận sa mạc Sahara.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 중앙아프리카 공화국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.