죽음 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 죽음 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 죽음 trong Tiếng Hàn.
Từ 죽음 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cái chết, sự chết, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 죽음
cái chếtnoun |
sự chếtnoun 아무튼 죽음은 적이며, 죽음의 독침은 고통을 줍니다. Dù sao, sự chết vẫn là một kẻ thù, và cái nọc của nó gây đau đớn. |
chếtverb (생물이 영원히 멈추는 것) 죽음에 대해 생각하는 것은 당신의 삶을 명확하게 하는 것입니다. Suy nghĩ về cái chết làm cuộc sống của bạn rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
무엇에 대한 믿음입니까? Đức tin nơi ai? |
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
1 사울이 죽은 후에, 다윗은 아말렉 사람들을 무찌르고* 돌아와서 시글락에+ 이틀 동안 머물러 있었다. 1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày. |
믿음을 가진 남편이 순조로운 때나 어려운 때나 아내를 계속 사랑하는 것은 회중을 사랑하고 돌보신 그리스도의 본을 밀접히 따르고 있음을 나타내는 것입니다. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
현재 죽어 있는 수많은 사람들은 어떤 환경에서 부활될 것입니까? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
죽은 자들을 일으키실 그리스도의 능력에 관한 지식은 우리의 마음을 움직여 어떻게 하게 합니까? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
이런 태도로 “끊임없이 기도”할 때 우리는 진정한 믿음을 나타내는 것입니다.—데살로니가 전서 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
22 훌륭한 믿음의 본—그는 “마음속으로 결론”을 내렸다 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
물론 사탄이 죽음을 초래할 수단을 가지고 있다는 생각을 하면 정신이 번쩍 나기는 하지만, 우리는 여호와께서 사탄과 그의 대행자들이 초래한 어떠한 해도 원상 복구하실 수 있다는 것을 확신합니다. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
그리고 죽음과 하데스는 불못에 던져졌다. Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa. |
그렇다면 예수의 생명의 희생이 어떻게 죄와 죽음의 속박으로부터 모든 사람들을 자유케 할 수 있습니까? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 수 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
그중 몇 가지만 살펴봅시다. 그를 통해 밝혀진 빛과 진리 중에서 그의 시대와 우리 시대 사람들의 일반적 믿음과 극명한 대조를 이루며 밝게 빛나는 것들을 몇 가지 살펴봅시다. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
··· 우리가 아직 죄인이었을 때에 그리스도께서 우리를 위하여 죽으심으로, 하느님께서는 우리에게 자기의 사랑을 추천하십니다.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
“하느님의 백성을 위한 안식의 쉼이 남아 있습니다.” 그리스도인들은 여호와께 순종하고 예수 그리스도께서 흘리신 피에 대한 믿음에 근거하여 의를 추구함으로 이 “안식의 쉼”에 들어갑니다. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
그렇다면 아이와 함께 죽을 것이다 Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
그러나 우리가 돌아왔을 때 소는 땅에 쓰러진 채 죽어 있었습니다. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
그러다가 우연찮게 보아스라는 사람의 밭에 가게 되는데, 그 사람은 부유한 지주이며 나오미의 죽은 남편 엘리멜렉의 친척입니다. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
드루이드는 죽었고, 앰벌리는 저 밖을 헤매고 있어 Tu nhân đã chết, không thể liên lạc với Amberle. |
시험받은 믿음 (3) Đức tin đã qua thử thách (3) |
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
요한 계시록 21:4에서는 “더 이상 죽음이 없을” 것이라고 알려 줍니다. Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 죽음 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.