조립 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 조립 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조립 trong Tiếng Hàn.
Từ 조립 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lắp ráp, lắp, hình thành, thành lập, sự lắp ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 조립
lắp ráp(assembly) |
lắp
|
hình thành(formation) |
thành lập
|
sự lắp ráp(assembly) |
Xem thêm ví dụ
그 데이터들을 한데 모았습니다. 그리고는 그 정보 조각들을 잘 조립해 훨씬 흥미로운 행태로 가공해 프로그램에 입력하고 돌린 거죠. 아마 그분 아들이 개발한 프로그램일거예요. 그랬더니 멋진 발표자료가 만들어졌습니다. Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này. |
수십 개의 부품을 늘어놓고 복잡한 조립 설명서를 꼼꼼히 살펴보았습니다. Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp. |
비디오 카메라를 조립한 다음 호박벌 사진을 찍으려고 했습니다. 마을에 컴퓨터를 설치한 지 14일이 지난 뒤였습니다. Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng. |
하지만 이제 그 자신이 아버지가 된 제 아들은 우리가 함께 조립하면서 나눈 사랑을 기억하고 있습니다. Nhưng con trai của chúng tôi, bây giờ đã làm cha, nhớ lại tình yêu thương chúng tôi đã chia sẻ khi giúp đỡ lẫn nhau. |
전자 장치의 디자인과 조립을 이렇게 바꾸면 어떨까요? Và chuyện gì xảy ra nếu bạn có thể thiết kế và xây dựng thiết bị điện tử giống như thế này? |
예를 들어 TPS, 토요타 생산 체계의 핵심은 평준화에 있는데 그 체계는 다른 종류의 차들을 하나의 조립 라인에서 생산합니다. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
케이블 설치가 끝났을 때 운반선으로 이 조립 부분품들을 현장까지 실어 와서 바다에서 위로 끌어올렸습니다. Khi các dây cáp được hoàn tất, các tấm sàn cầu tiền chế được chở bằng sà lan đến địa điểm của cầu và được nâng lên trên. |
이것에 대해 생각하는데 있어 나와 같은 사람들이 겪는 큰 과학전 어려움은 우리는 땅딸보(한 번 부서지면 원래대로 고쳐지지 않는 것)를 다시 조립할 수 잇는 방법을 알고 있는가이다. Và thử thách khoa học Cho những người như tôi suy nghĩ về việc đó đó là làm cho chúng tôi biết Làm sao để đưa Humpty Dumpty trở lại cùng nhau 1 lần nữa |
그리고 레고를 덜 좋아하는 사람들은 레고를 덜 조립하겠죠. 왜냐하면 레고 조립에서 얻는 즐거움이 더 적을테니까요. Và những người ít yêu thích Lego hơn sẽ lắp ráp ít hơn bởi vì niềm yêu thích họ nhận được ít hơn. |
여러분들은 모르겠는데, 저는 가구 조립을 할 때마다 Tôi lắp đặt sai các thứ. |
그런데 한가지 흥미있는 동시에 두려운 사실은 큰 금액의 거래를 많은 여러개의 작은 거래로 갈를때 사용한 똑같은 수학방식을 사용하면 수많은 작은 금액의 거래들을 원래의 큰 금액으로 다시 조립시켜서 주식 시장에서 실지로 무슨일이 벌어지고 있는지 알아낼 수 있다는 것입니다. Và phần kỳ diệu và đáng sợ là đó là chính phép toán được dùng để chia nhỏ những thứ to lớn thành hàng triệu thứ nhỏ hơn cũng có thể dùng để tìm hàng triệu thứ nhỏ rồi vá chúng lại với nhau và tìm hiểu xem điều gì đang thực sự xảy ra trên thị trường. |
방법은 간단합니다: 실크 용액을 가지고, 부어서, 단백질이 스스로 조립하길 기다리는 겁니다. Vậy nên công thức rất đơn giản: bạn lấy lụa, nhúng nó vào nước, rồi đợi prôtein tự lắp ráp. |
그러니까 이건 끝없는 순환이죠. 사람들은 조립하고, 우리는 분해하고. 그 사람들 눈 앞에서 말이에요. Vì vậy đây là một chu kỳ vô tận của việc họ lắp ráp và chúng tôi tháo dỡ ngay trước mắt họ. |
많은 공학자들이 팀을 이루어 우주 왕복선을 설계하고 조립하는 데 여러 해가 걸렸습니다. Các nhóm kỹ sư phải mất nhiều năm để thiết kế và lắp ráp chiếc tàu đó. |
그래서 각 부분들을 다른 곳으로 옮겨 그곳에서 다시 조립할 수 있었습니다. Bằng cách này người ta có thể khuân từng phần một của lều đến một nơi khác và ráp lại. |
처음으로 한 실험은, 작은 실험인데요, 사람들에게 레고를 주면서 조립해 달라고 하는 거였습니다. Và để bắt đầu, chúng tôi đã làm một thử nghiệm nhỏ trong đó chúng tôi đưa đồ chơi xếp hình Lego cho mọi người, và yêu cầu họ xếp chúng. |
제 일은 단순하게 보면 이 두 가지 세계관을 통합하는 것입니다. 조립에서 벗어나 성장에 한층 가까워지는 것이죠. Ở cấp độ đơn giản nhất, nhiệm vụ của tôi là kết hợp hai quan điểm này, loại bỏ tính kết cấu và tập trung vào quá trình phát triển. |
사람들이 승락하면, 레고를 조립했죠. Và nếu họ nói có, họ lắp chúng. |
단백질은 스스로 조립합니다. Chúng biết cách tự lắp ráp. |
그래서 어머니는 금속으로 된 조립 완구를 사 주셨고, 나는 그것을 조립했다가 분해하기를 좋아했습니다. Thế nên, mẹ tặng tôi một bộ lắp ghép kim loại, tôi thích lắp và tháo rời nó. |
그래서 당신이 사슬을 조립하면서 결국은 프로그래밍도 하는 거죠. Nên khi bạn lắp ráp chuỗi thì bạn đang lập trình căn bản cho nó. |
아이티 지부 사무실에서 일하는 존은 이렇게 말합니다. “우리는 국제 구호 단체들의 경험을 토대로, 저렴하고 조립이 쉬우면서도 여러 주민들이 원래 살던 곳과 비슷한 크기의 주택을 설계했습니다. Anh John, một thành viên của chi nhánh tại Haiti giải thích: “Dựa trên kinh nghiệm của các tổ chức cứu trợ quốc tế, chúng tôi thiết kế những ngôi nhà dễ lắp ráp với giá thành rẻ, có diện tích tương đương với phần lớn nhà đã bị sập. |
그리고 이 조립품은 물을 가르며 견인됩니다. 그 문들은 바다와 저항에 부딪히게 되고 그물의 입을 열게 됩니다. 그리고 수면 위에 부표를 두고, 바닥까지 측연선을 내린 후에 Và khi chiếc lưới này được kéo dưới nước hai cửa gặp phải lực cản của nước, và nó mở miệng lưới ra, và họ đặt nổi ở phía trên và một đường dẫn ở phía đáy. |
사람들이 승락하면, 우리는 그들이 조립하고 우리가 분해한 바로 그걸 줬습니다. Và nếu họ nói có, chúng tôi đưa cho họ mô hình họ đã lắp xong và chúng tôi đã tháo ra. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조립 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.