जोर जबरदस्ती कर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जोर जबरदस्ती कर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जोर जबरदस्ती कर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जोर जबरदस्ती कर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là công kích, ăn mòn, oanh kích, bắt tay vào, 攻撃. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जोर जबरदस्ती कर

công kích

(attack)

ăn mòn

(attack)

oanh kích

(attack)

bắt tay vào

(attack)

攻撃

(attack)

Xem thêm ví dụ

“पुलिस, राजनीति के कामों में हिस्सा लेने के लिए मुझसे ज़ोर-ज़बरदस्ती करने लगी।
“Cảnh sát cố ép tôi tham gia vào các hoạt động chính trị, nhưng tôi khước từ.
झूठ: जो माँ-बाप यहोवा के साक्षी हैं, वे अपने बच्चों के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती करते हैं कि वे उनका धर्म मानें।
Quan điểm sai: Các bậc cha mẹ là Nhân Chứng Giê-hô-va ép con theo tín ngưỡng của họ.
अगर कोई अनैतिक कामों में हिस्सा लेने या उनको बढ़ावा देने के लिए आप पर ज़ोर-ज़बरदस्ती करता है, तो आप क्या करेंगे?
Bạn sẽ làm gì nếu có người nào ép bạn tham dự hoặc dung túng hành động vô luân?
मगर, अपने साथ एक अच्छा रिश्ता कायम करने के लिए वह किसी पर ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Đồng thời Ngài cũng không ép buộc chúng ta tìm kiếm mối quan hệ tốt với Ngài.
और यह काम करने के लिए वह अपने चेलों के साथ कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Ngài làm thế mà không cần phải ép buộc con người.
लेकिन जब मैं खुद एक मरीज़ बनकर अस्पताल में भर्ती हुआ, तो मैंने जाना कि डॉक्टरों के ज़ोर-ज़बरदस्ती करने पर खून लेने से इनकार करना और अपने विश्वास को बनाए रखना इतना आसान नहीं है।
Tuy nhiên, khi chính tôi trở thành bệnh nhân thì thấy sự việc khác hẳn khi phải từ chối tiếp máu và giữ đức tin trước áp lực mạnh mẽ của các bác sĩ.
हम किसी पर भी हमारा साहित्य लेने की ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करते
Tờ này thu hút người thuộc mọi tôn giáo và nền văn hóa.
ब्रोशर यह स्वीकारने के लिए कि बाइबल परमेश्वर से प्रेरित है, पाठकों से कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Sách mỏng này không bắt độc giả phải chấp nhận quan điểm Kinh-thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn.
लेकिन यहोवा हमसे ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हमें उसकी आज्ञा माननी ही होगी।
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không ép chúng ta vâng lời Ngài.
क्योंकि यहोवा किसी के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Ngài không ép chúng ta làm thế nếu chúng ta không muốn.
यहोवा क्यों हमारे साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हमें उसी की सेवा करनी है?
Tại sao Đức Giê-hô-va không ép chúng ta phụng sự ngài?
यहोवा, यीशु के सुसमाचार को मानने के लिए लोगों के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Đức Giê-hô-va không buộc con người phải chấp nhận tin mừng về Chúa Giê-su.
वह अपनी इच्छा पूरी करवाने के लिए हमसे कभी ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Ngài không hề buộc chúng ta làm theo ý muốn Ngài.
वह कभी हमसे ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हमें उसकी बात माननी ही होगी।
Ngài không ép chúng ta làm điều Ngài muốn.
18 यहोवा हमारे साथ कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हम उसे ही अपना राजा मानें।
18 Đức Giê-hô-va không ép chúng ta chọn ngài làm Đấng Cai Trị.
लेकिन यहोवा हमसे उसकी तरह सोचने के लिए ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Nhưng Đức Giê-hô-va không áp đặt suy nghĩ của ngài lên chúng ta.
हालाँकि यहोवा हमें निर्देशन और हिदायतें देता है, लेकिन उसे मानने के लिए हम पर ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cung cấp lời chỉ dẫn mà không ép buộc chúng ta làm theo.
(व्यवस्थाविवरण 4:24; यशायाह 42:8) ऐसा होने पर भी, यहोवा हमसे अपनी उपासना के लिए ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:24; Ê-sai 42:8) Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không hề ép chúng ta thờ phượng Ngài.
उसी तरह आज मसीही प्राचीन, भाई-बहनों में दोष की भावना पैदा करके या उन्हें शर्मिंदा करके परमेश्वर की सेवा करने के लिए उन पर ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करते
Tương tự thế, ngày nay các trưởng lão không dọa dẫm anh em để họ vì hổ thẹn hay vì mặc cảm tội lỗi mà phụng sự Đức Chúa Trời.
९ यहोवा परमेश्वर समर्पण के लिए किसी भी इंसान के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता, ना ही वह उन पर कोई दबाव डालता है।
9 Giê-hô-va Đức Chúa Trời không bao giờ ép buộc người nào dâng mình cho Ngài.
हालाँकि उसकी सेवा करना ही अनंत जीवन हासिल करने का एकमात्र रास्ता है, फिर भी वह यह सेवा करवाने के लिए किसी के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता
Mặc dù phụng sự Đức Chúa Trời là đường lối duy nhất dẫn đến sự sống vĩnh cửu, Đức Giê-hô-va vẫn không ép chúng ta phụng sự Ngài.
यहोवा परमेश्वर भी अपनी आज्ञा मनवाने के लिए अपने सेवकों से कभी ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता, उसी तरह आप माता-पिताओं को भी ऐसा नहीं करना चाहिए।
Giê-hô-va Đức Chúa Trời không quản thúc để buộc các tạo vật của Ngài vâng lời, nên cha mẹ cũng không nên làm thế (Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:19).
१२ इस माँग को पूरी तरह समझते हुए, यहोवा के साक्षी खुद को परमेश्वर को समर्पित करने की सिफ़ारिश करते हैं। लेकिन वे ऐसा समर्पण करने के लिए कभी किसी पर ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करते, यहाँ तक कि अपने बच्चों पर भी नहीं।
12 Vì hoàn toàn thừa nhận đòi hỏi này, Nhân-chứng Giê-hô-va ủng hộ việc một người dâng mình cho Đức Chúa Trời, nhưng họ không bao giờ ép buộc bất cứ người nào phải dâng mình, ngay cả đối với con cái của họ.
17 यहोवा के साक्षी, बपतिस्मा लेने के लिए किसी के साथ भी ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करते। वे उनकी तरह नहीं हैं जो बच्चों पर पानी छिड़कते या ऐसे ढेर सारे लोगों को एक-साथ बपतिस्मा देते हैं, जिन्हें बाइबल के बारे में कुछ भी मालूम नहीं।
17 Không giống những người vẩy nước trên trẻ sơ sinh hoặc cưỡng bách hàng loạt người không có sự hiểu biết Kinh Thánh làm báp têm, Nhân Chứng Giê-hô-va không bao giờ ép buộc bất cứ người nào báp têm.
मसीहियों को आज्ञा दी गयी है कि वे ‘सब जातियों के लोगों को चेला बनाएँ।’ लेकिन इसका मतलब यह नहीं कि उन्हें लोगों पर दबाव डालकर या ज़ोर-ज़बरदस्ती करके उनका धर्म-परिवर्तन कराना है।
TÍN ĐỒ ĐẤNG CHRIST được lệnh phải “đi dạy-dỗ muôn-dân”, nhưng điều này không có nghĩa là họ dùng áp lực bắt người khác phải cải đạo.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जोर जबरदस्ती कर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.