찍접거리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 찍접거리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 찍접거리다 trong Tiếng Hàn.
Từ 찍접거리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chọc ghẹo, chòng, ghẹo, trêu chọc, chòng ghẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 찍접거리다
chọc ghẹo(tease) |
chòng(tease) |
ghẹo(tease) |
trêu chọc(tease) |
chòng ghẹo(tease) |
Xem thêm ví dụ
시험 비행에서도 잘 작동했고 역시나 작은 꾸러미로 깔끔하게 접힙니다. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
아이들이 학교에서 집으로 돌아오면, 로이는 협회 농장에서 형제들과 일했고, 셀마와 샐리는 세탁부에서 손수건 접는 일을 하였다. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
밖으로 드러내죠. 행동으로 드러나고 감옥으로 가거나 중퇴를 하는 길로 접어듭니다. Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học. |
종이접기는 접기와 형태를 만드는 방법으로 이루어집니다. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
글쎄요, 스트렙토마이시스가 계속 충분한 염료를 생성할 수 있게 박테리아 배양을 위한 기준선만 만들어 주면 다음 단계인 비틀기, 접기 집게로 집기, 담그기, 스프레이하기 잠수시키기를 통해 코엘리컬러의 활약의 미학을 알게 되실 거예요. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
만약 우리가 25번 접는 것이 가능하다면, 그 때 그 두께는 2의 25승인 33,554cm가 되지요. 간신히 1,100피트를 넘기죠. Nếu chúng ta có thể gập nó 25 lần, thì chúng ta có 2 mũ 25, tức là 33,554 cm, hơn 1,100 feet. |
빌리는 학교 교사가 되려는 생각을 접고 하느님께 헌신하기로 결정했습니다. Thay vì trở thành giáo viên, cô ấy quyết định dâng đời sống mình để phụng sự Đức Chúa Trời. |
아무것도 덧대지 않은 맨벽이나 타일이 깔린 바닥, 철제 접의자에서 소리가 울리면 어떻게 할 것입니까? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
건강에 관한 심각한 문제는 잠시 접어 두고 정기적으로 함께 여유를 가져 보십시오. Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật. |
한 가닥을 물에 담그는 것으로 이것은 완전히 스스로 MIT라는 글자로 접힙니다. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
장년 회원들 중에는 어떤 직책의 부름을 받든 하나님을 섬기기 위해 생업을 접고 여러 희생을 감수하는 이들이 많습니다. Nhiều tín hữu cao niên nghỉ việc và hy sinh nhiều điều khác để phục vụ Thượng Đế theo bất cứ khả năng nào mà họ được kêu gọi. |
오려서 반으로 접어 보관하세요 Cắt ra, gấp và giữ lại |
그들은 컴퓨터를 이용해서 에어백 접기패턴을 구해야합니다. 그랬더니 우리가 개발했던 Vậy nên trên máy tính, họ tìm cách để trải rộng một tấm dù bay. |
심장 스텐트는 우리가 초등학교 때 배웠을 법한 풍선/공 접기패턴에서 비롯되었습니다. Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học. |
접는 겁니다. 접어서 우주선으로 운반하는 거죠. Chúng tôi gập nó lại, và chúng tôi vận chuyển nó trong một tàu vũ trụ. |
우리는 매일 사이버 범죄에 대한 뉴스를 접합니다. Chúng ta nghe về chúng mỗi ngày. |
우리가 보통 사용하는 0.1 mm 두께의 종이를 그게 충분히 커서 50번 접으면 그 두께는 지구에서 태양까지 거리만큼 늘어납니다. Hầu hết mọi người chưa nghe điều này bao giờ thật là ngạc nhiên khi họ biết rằng nếu bạn lấy một tấm giấy mỏng 0.1milimet, kích thước mà chúng ta thường sử dụng, và nếu nó đủ lớn, cuộn nó lại 50 lần, độ dày của nó sẽ kéo dài gần như khoảng cách từ trái đất lên đến mặt trời. |
모두 펼치기 모두 접기 Mở rộng tất cả Thu gọn tất cả |
아마 도심에 거주하는 분들이라면 누구나 그래피티를 항상 접한다고 생각합니다, 그리고 거기엔 여러가지 종류가 있죠. Tôi nghĩ ai sống trong môi trường đô thị đều bắt gặp graffiti ở mọi nơi, đủ loại khác nhau. |
사리를 여덟번 접거라. Gấp bộ sari 8 lần. |
그런 축제 때가 되면, 그들과 동료 숭배자들은 일상생활의 염려를 접어 두고 삶에서 더 중요한 영적인 면에 주의를 집중했습니다. Vào dịp này, họ cùng những người đồng đạo quên đi bao nỗi lo toan thường ngày và tập trung vào những điều quan trọng hơn trong đời sống, đó là những điều thiêng liêng. |
그러니 락 스타는 접어 두고 증거에 기반한 운동가인 "팩티비스트(factivist)"로 분해 보겠습니다. Trở thành nhà hoạt động xã hội dựa trên bằng chứng - nhà hoạt động "bằng chứng cứ". |
생물학이 다른 흥미로운 요소를 가지고 있는 것으로 밝혀졌는데요, 그것은 바로 여러분께서 복사하기 쉬운 선 형대의 줄을 접어서 임의의 복잡한 3D 구조로 만들 수 있다는 겁니다. Vâng, hoá ra sinh học có một chiến lược rất thú vị là bạn có thể dùng một chuỗi tuyến tính rất thuận tiện để sao chép, và bạn có thể gấp thành một cấu trúc 3D phức tạp tùy ý. |
하나의 플랩을 어떻게 만드냐면 정사각형 종이가 길고 가늘어질 때까지 반으로 접고 접고 또 접는 겁니다. Bạn sẽ gấp một cái cánh như thế nào? |
시아버지 : 그리고 넌 엄마가 똑바로 접는지 숫자를 세거라. Nam: Và con, con đếm xem mẹ làm đúng không. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 찍접거리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.