쯤 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 쯤 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쯤 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gần, gần như, về, vào khoảng, khoảng chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 쯤

gần

(about)

gần như

(almost)

về

(about)

vào khoảng

(about)

khoảng chừng

(about)

Xem thêm ví dụ

오늘은 특별한 날인 만큼 그 이유를 설명해 드리고 싶습니다. 36년전 이맘 때 ,
Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt.
"우리는 마약중독자들입니다; 깨끗한 주사기를 구입할 수 있는 곳 은 알고있죠."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
그런데 제가 당한게 강간이었다는 걸 알게 됐을 에는 톰은 이미 교환학생을 마치고 호주로 떠나버린 뒤였습니다.
Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc.
뒷쪽 오른편에 보이는 바로 이 소녀가 15년 뒤에 여러분의 손자손녀들에게 세계를 아름답게 지키는 아이디어를 나눌 수 있다고 생각하면 이상할까요?
Liệu có điên rồ khi nói rằng cô bé kia, ở bên phải phía đằng sau, trong 15 năm nữa, có thể sẽ chia sẻ những ý tưởng của mình sao cho thế giới vẫn còn tươi đẹp cho con cháu các bạn?
아마 그때 이면 우리는 사치를 부릴 수도 있을 것입니다. 그냥 관객석에 앉아 다른 목적 없이 인간의 움직임을 보기 위해 앉아만 있으면서요.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
그 시기 해서, 전 저와 마음이 맞는 사람들을 만났습니다. 그들은 자신들을 도시 탐험가, 모험가, 동굴 탐험가, 게릴라 역사가 등의 이름으로 부릅니다.
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
2007년, 감정사들의 설문조사가 끝났을 때, 90퍼센트의 감정사들이 대출업자로부터 감정가를 부풀리도록 강요받았다고 했습니다.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
그러한 결과를 얻을 수 있다면 약간의 꾸중을 듣는 것은 분명히 인내할 만한 가치가 있지 않겠습니까?
Thật thế, chịu bị phê bình một chút sẽ mang lại nhiều kết quả!
50년 후 미래의 몬트리올을 배경으로 하고 있습니다.
Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau.
칼은 몇 가지 성서 연구 과정을 거쳐 일년 뒤에 침례를 받았으며, 그렇게 해서 성경 연구생의 한 사람이 되었습니다.
Khoảng một năm sau, sau nhiều buổi học hỏi Kinh Thánh, anh Karl làm báp têm, và trở thành một Học Viên Kinh Thánh.
눈을 씻고 봐도 고래를 찾을 수 없었지 1년 지나자
Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi.
일 년 후 에드나는 병에 걸려 꼼짝없이 집 안에서만 지내게 되었습니다.
Khoảng một năm sau, Edna bị bệnh nên phải ở nhà.
아내는 나와 함께 순회 활동을 한 지 10년 되었을 때 수술을 받게 되었습니다.
Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật.
이투에서 약 1년 봉사한 뒤에, 나는 전국 대회 준비를 위해 베델, 즉 리우데자네이루에 있는 여호와의 증인의 지부 사무실에서 임시로 일하라는 초대가 담긴 전보를 받았습니다.
Sau khi ở Itu được khoảng một năm, tôi nhận được một bức điện tín mời tôi tạm thời đi làm việc ở nhà Bê-tên, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Rio de Janeiro, nhằm chuẩn bị hội nghị toàn quốc.
한 5퍼센트 되었겠죠. 이젠 100퍼센트가 가능합니다.
Bây giờ là 100 phần trăm của thời gian của họ.
제가 14살 생리를 시작했을 때 FGM때문에 정상적인 생리를 하지 못하는 것을 알았습니다.
Khi bắt đầu có kinh nguyệt ở tuổi 14, tôi nhận ra mình không hề có những kỳ kinh bình thường bởi vì FGM.
손을 건반 위에 두고 흰 건반 넓은 부분의 가운데 에 손가락을 내려놓습니다.
Đặt đôi tay của các em ở trên bàn phím, để cho các ngón tay của các em chạm vào gần chính giữa của khu vực rộng lớn trên các phím trắng.
이 세미나에 참석하려고 달라스에서 비행기를 타고 있었지요. 두번째 줄에 아마 아버지인 것 같은 사람이 있었고, 한 다섯 살 되어 보이는 남자아이 하나가 좌석 뒤를 발로 차고 있더군요.
Vào khoảnh khắc đó, khi tôi lên máy bay ở Dallas và ở gần đó là một ông bố đi cùng với đứa con khoảng năm tuổi, nó đang đá cái ghế.
'내가 어떤 와인을 볼 수 없어,'그녀는 언급. ́모든이 아니라,'이 월 했다.
" Tôi không thấy bất kỳ rượu ", bà nhận xét.
수정이 가능한 상태가 되기 대략 15일 전 에 뇌하수체전엽은 난소의 난포를 성숙시키는 난포자극호르몬(FSH)을 분비하여 에스트로겐을 방출하게 합니다.
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
지금은 이 두 가지가 서로 아무 상관이 없다고 생각하시겠지만 18분 후 강연이 끝날 때 에는 약간의 연관성을 보시게 될 겁니다.
Bài thuyết trình của tôi có tên là "Chim Đập Cánh và Kính Viễn Vọng" Có vẻ chúng chẳng liên quan gì đến nhau cả, nhưng tôi hi vọng vào cuối 18 phút tới, bạn sẽ thấy sự liên kết.
현실에 집중하라는 말을 들은 적이 있을 겁니다 '현실에 집중해'라는 말 같은거죠, 아마 수백번 들으셨겠죠.
"Ở đây, bây giờ" bạn có thể đã nghe điều đó hàng trăm lần.
어디 하나은 있을 거 아니야.
Ai chẳng có chỗ nhột.
제 아들이 일고여덟 살 되었을 때, 침대를 부술 기세로 그 위에서 뜀을 뛴 적이 있습니다.
Tôi nhớ có một lần đứa con trai bảy, tám tuổi của chúng tôi đang nhảy trên giường của nó, nó nhảy mạnh đến mức tôi tưởng giường sắp gãy.
그래서 저는 이걸 만든 지 1년 지나서 뜻밖의 이메일을 받았어요.
Vậy nên, tôi nhận được cái này qua thư một năm sau khi tôi làm ra nó, không hứng thú cho lắm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.