짜증 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 짜증 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 짜증 trong Tiếng Hàn.
Từ 짜증 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rắc rối, làm ... cáu bẳn, mối phiền muộn, điều bực mình, sự làm phát cáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 짜증
rắc rối
|
làm ... cáu bẳn
|
mối phiền muộn(annoyance) |
điều bực mình(annoyance) |
sự làm phát cáu(irritation) |
Xem thêm ví dụ
집주인이 짜증이나 화를 내는 것처럼 보일지 모릅니다. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
제가 반드시 말하고 싶은것은, 이 한가지가 저를 정말 짜증나게 만듭니다. Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu. |
짜증난 목소리로 애들이 말했습니다. "아저씨는 우리한테 영어로만 작동되는 기계를 줬어요, 우리는 기계를 쓰려고 서로한테 영어를 가르쳐야 했다구요." (웃음) Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." |
게다가 모든 사람이 다 같은 시기에 선물을 사기 때문에, 어딜 가나 사람들로 북적대고 계산대에서 줄을 서서 오래 기다리는 것에 짜증이 나지 않을 수 없습니다. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
또한 맥은 쓰레기통을 추가하여 더 직관적이고 덜 짜증나는 방식으로 파일을 삭제할 수 있게 했습니다. Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
게이브리얼이 왜 짜증을 냈을지에 대해 전혀 새로운 시각을 갖게 된 니콜은 이해심이 생겨서 게이브리얼에게 전화로 사과를 하였습니다. 미셸은 이렇게 말합니다. Nhờ có được sự hiểu sâu sắc về lý do có thể đã khiến Gabrielle thốt lên những lời bực dọc, Nicole biết thông cảm và điều đó thúc đẩy em gọi điện thoại để xin lỗi Gabrielle. |
어린아이가 자기 뜻대로 되지 않자 짜증을 부리며 소란스럽게 떼를 씁니다. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
산티나는 약간 짜증을 내면서, 딸아이 여덟을 돌봐야 하기 때문에 시간이 전혀 없다고 말하였습니다. Bà có vẻ hơi bực bội và nói với chúng tôi rằng bà phải nuôi đến tám đứa con gái nên không có thời gian rảnh rỗi. |
그래서 여러분이 저 의자에 앉아 저 두 끔찍하고 창의력을 파괴하는 짜증스러운 단어를 말하면 Nên khi bạn đang ngồi trên ghế và thốt ra 2 từ ngữ xấu xí đó, những thứ làm mất đi sự sáng tạo, những từ ngữ phiền toái. |
많은 경우 부모를 돌보는 사람은 슬픔, 염려, 좌절감, 짜증, 죄책감을 느끼며 분개심을 갖기까지 합니다. Nhiều người chăm sóc có lúc cảm thấy buồn, lo lắng, thất vọng, tức giận, tự trách, thậm chí oán giận. |
여호와께서는 한 번도 짜증을 내거나 답답해하지 않으셨습니다. Đức Giê-hô-va không hề tỏ ra khó chịu hoặc nóng giận. |
(소녀8) 음...언니 오빠가 나를 흉내내면 짜증나요. 내가 먼저 생각한 건데 자기들이 내 아이디어를 뺏어가서 자기들이 그대로 하고 있으면 짜증나요. Em gái 8: Vâng, đôi lúc cũng phiền khi anh chị em bạn, anh chị em, khi họ bắt chước bạn và bạn nghĩ ra ý tưởng trước họ chiếm ý tưởng của bạn và thực hiện nó một mình. |
세상은 쉽게 짜증을 내고 무관심하고 요구가 많으며 군중의 환호를 사랑합니다. 그러나 세상을 이기면 겸손, 공감, 인내, 그리고 내가 아닌 남을 향한 동정심이 생겨납니다. Thế gian rất dễ bực mình, lãnh đạm thờ ơ, đòi hỏi, thích được đám đông ngưỡng mộ. Trong khi việc thắng thế gian mang lại sự khiêm nhường, đồng cảm, kiên nhẫn, và trắc ẩn đối với những người khác hơn là bản thân mình. |
그 사람은 느끼기를...? 짜증을 내죠, 바로 맞습니다. Khó chịu, đúng rồi. |
그는 화를 내거나 짜증스럽게 대답하지 않았다.) Ông đã không trả lời một cách giận dữ hay thiếu kiên nhẫn). |
앞서 언급한 미셸의 남편인 커트는 이렇게 말합니다. “배우자의 짜증 나는 버릇에 초점을 맞추면, 그 결점이 갈수록 더 커 보일 겁니다. Anh Curt, chồng của chị Michele được đề cập ở trên, nói: “Nếu cứ để ý đến những khuyết điểm của người hôn phối, bạn sẽ thấy những khuyết điểm đó ngày càng lớn. |
우리가 사는 곳과 우리가 거래하는 기관에서 기울이는 노력 여하에 따라, 아무 영향이 없을 수도 있고 약간 짜증이 나는 정도일 수도 있고 매우 곤란해질 수도 있는데, 특히 2000년 1월 1일 이후 처음 몇 주 동안은 그러할 것입니다. Tùy nơi bạn sống và nỗ lực của các cơ quan mà bạn giao dịch, vấn đề này có thể không ảnh hưởng đến bạn chút nào hoặc hơi gây khó chịu hoặc gây nên rất nhiều khó khăn, nhất là trong vài tuần đầu sau ngày 1 tháng 1, 2000. |
정말 완벽하다시피 그려놔서 사람들이 여인에게 다가가 말을 걸어도 대답을 하지 않으니 짜증을 내는 상황도 있었죠. Và nó là một ảo ảnh thực đến nỗi mà người ta trở nên bực dọc khi mà họ cố gắng nói chuyện với người phụ nữ và cô ta không trả lời. |
한 가족은 매우 속이 상해 빗물이 새는 것에 대해 몹시 짜증을 냈지요. Một gia đình lấy làm buồn bã, và họ than van rất nhiều về việc nhà bị dột. |
자 이제 천천히 채우고 있습니다. 짜증 날 정도로 천천히요. Và nó đang đầy lên một cách từ từ, từ từ một cách nặng nề. |
그저 짜증 날 뿐이에요. Nó làm người ta thấy phiền thôi. |
4 “누군가가 짜증을 내며 소리를 질러도 아무 대꾸를 하지 않으면 결국 제 풀에 지치고 말 거예요. 4 “Nếu người nào đó la hét và bạn không đáp trả một lời, cuối cùng người đó sẽ mệt. |
그러한 말은 진정한 사랑의 부족을 드러내는 것이며 다른 사람을 매우 짜증 나게 할 수 있습니다. Lối nói chuyện như thế cho thấy sự thiếu tình yêu thương chân thật và có thể làm người khác rất khó chịu. |
(에베소 4:31, 32; 5:1, 2) 어린이에게 들리는 목소리 혹은 어린이가 볼 수 있는 행동이 짜증이 나서 큰 소리로 날카롭게 이야기하거나 불평하며 투덜거리거나 거만함이나 폭발적인 분노를 나타내는 가운데 교훈을 전하면 지워지기 어려운 인상을 남기게 됩니다. (Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được. |
그 이유는 운전자가 얼마나 기다려야 하는지 알 수 있을 때 운전 중 분노, 조급함, 그리고 짜증이 대폭 줄어들기 때문입니다. Bởi vì cơn thịnh nộ khi lái xe, sự thiếu kiên nhẫn và bực bội giảm đi đáng kể khi bạn có thể nhìn thấy thời gian phải chờ đợi của mình. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 짜증 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.