jijik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jijik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jijik trong Tiếng Indonesia.
Từ jijik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bẩn, dơ, bẩn thỉu, xấu, ghê tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jijik
bẩn(dirty) |
dơ(unclean) |
bẩn thỉu(nasty) |
xấu(nasty) |
ghê tởm(disgusting) |
Xem thêm ví dụ
Suatu alasan berkaitan Gereja Yesus Kristus dari Orang-orang Suci Zaman Akhir dikucilkan dari kategori Kristen oleh beberapa orang adalah karena kita percaya, seperti juga para nabi dan rasul zaman dahulu, kepada seorang Allah yang bertubuh—tetapi tentunya dimuliakan.17 Kepada mereka yang mengkritik kepercayaan berdasarkan tulisan suci ini saya bertanya setidaknya secara retorika: Jika gagasan seorang Allah yang bertubuh adalah menjijikkan, mengapa ajaran-ajaran inti dan karakteristik paling membedakan dari segala Kekristenan adalah Inkarnasi, Kurban Tebusan, dan Kebangkitan jasmani Tuhan Yesus Kristus? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Karena bertindak dengan sangat tidak respek, ia ditimpa penyakit kulit menjijikkan, yang membuatnya tak berdaya, sehingga ia tidak bisa lagi melaksanakan sepenuhnya tugas sebagai raja. —2 Tawarikh 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Mereka mengira bisa menjalankan kedua-duanya —menyenangkan Baal dengan ritual mereka yang menjijikkan dan pada waktu yang sama memohon perkenan Allah Yehuwa. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Setiap orang yang jijik dengan wajah saya. Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt |
11. (a) Pada abad pertama, apa ”perkara menjijikkan” yang disebutkan di Markus 13:14? 11. (a) Vào thế kỷ thứ nhất, ‘sự gớm-ghiếc’ được nói đến ở Mác 13:14 là gì? |
12 Perbuatan jahat menjijikkan bagi raja-raja,+ 12 Thói làm ác thì đáng ghê tởm đối với các vua,+ |
Demikian pula, orang Kristen hendaknya merasa jijik terhadap gagasan untuk mengkhianati Allah mereka, Yehuwa, maupun teman hidup mereka dengan melakukan perzinaan —tidak soal apa yang ditawarkan. Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). |
15 Sang malaikat berkata kepada Daniel, ”Sejak dihapuskannya corak yang tetap [”korban yang terus-menerus”, catatan kaki] dan ditempatkannya perkara yang menjijikkan yang mendatangkan kebinasaan, akan ada seribu dua ratus sembilan puluh hari.” 15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11). |
Kau menjijikkan. Còn ông thì quá kinh tởm. |
yang menjijikkan agar bisa bersama Jules. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
Menjijikkan!" Kinh tởm!" |
Alat yang digunakan untuk memantek Yesus seharusnya dipandang dengan jijik, sama sekali bukan untuk dipuja-puja. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
Ya, Liga Bangsa-Bangsa, serta penerusnya, Perserikatan Bangsa-Bangsa, benar-benar menjadi suatu berhala, ”perkara yang menjijikkan” di pandangan Allah dan umat-Nya. Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài. |
Kalian ini, kapan pun dimulainya, menjijikkan. Hai người lại bắt đầu rồi đấy mới đầu thế thôi. |
Mereka juga mulai menyembah allah-allah palsu, termasuk allah seks yang menjijikkan, yaitu Baal Peor. Thậm chí họ còn bắt đầu thờ thần giả, trong đó có thần tình dục đáng ghê tởm là Ba-anh Phê-ô. |
Berdasarkan pola di zaman dahulu, ’perkara menjijikkan yang berdiri di tempat kudus’ dikaitkan dengan serangan Romawi di bawah Jenderal Gallus pada tahun 66 M. Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN. |
Kau tampak menjijikkan. Cậu nhìn tệ quá. |
Maka, jika seseorang punya kebiasaan yang berurat berakar untuk menonton pornografi yang bejat dan menjijikkan, mungkin selama suatu waktu yang panjang, dan tidak mau bertobat dan berubah, ia tidak dapat tetap berada dalam sidang Kristen. Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài? |
Bagaimana ”perkara yang menjijikkan” itu mulai bertindak pada tahun 66 M, bagaimana tanggapan orang-orang Kristen? b) Ai được sống sót và nhờ hành động khẩn cấp nào? |
Tingkah laku munafik di pihak orang-orang religius mungkin membuat kita jijik terhadap agama. Thái độ giả hình của những người có tôn giáo có thể khiến chúng ta lấy làm gớm ghiếc mà xây lưng lại với tôn giáo. |
Contoh konten yang tidak patut atau menyinggung: penindasan atau intimidasi terhadap seseorang atau kelompok, diskriminasi rasial, pernak-pernik kelompok pembenci, gambar tempat kejadian perkara atau kecelakaan yang menjijikkan, kesadisan terhadap hewan, pembunuhan, pencederaan diri, ancaman atau pemerasan, penjualan atau perdagangan spesies langka, iklan yang menggunakan bahasa kasar Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Dan menyingkirkan berhala-berhalamu yang menjijikkan dari hadapan-Ku, Và loại bỏ thần tượng gớm ghiếc khỏi mặt ta, |
Tak seorang pun dapat memelihara sukacita Kristen jika ia mengisi pikiran dan hatinya dengan dusta, senda gurau yang bodoh, dan hal-hal yang tidak saleh, amoral, tidak bajik, penuh kebencian, dan menjijikkan. Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
+ 12 Siapa pun yang melakukan hal-hal itu menjijikkan bagi Yehuwa, dan karena kebiasaan-kebiasaan menjijikkan itu, Yehuwa Allah kalian mengusir bangsa-bangsa itu dari hadapan kalian. + 12 Bất cứ ai làm những điều ấy đều đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va, và vì những thực hành ghê tởm ấy mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em đuổi chúng khỏi trước mặt anh em. |
Itu kebiasaan menjijikkan. Đó là thói quen khinh khủng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jijik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.