직업 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 직업 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 직업 trong Tiếng Hàn.
Từ 직업 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghề nghiệp, công việc, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 직업
nghề nghiệpnoun (사전적 직업 뿐만 아니라 취미생활,일,전문 스포츠 등) 여러분이 관심을 갖고 추구하고 있는 직업에 대해 생각해 본다. Hãy suy nghĩ về một nghề nghiệp mà các em thích theo đuổi. |
công việcnoun 제가 3년동안 진짜 직업을 갖고 일한 적이 있어요. Tôi từng có một công việc thực sự trong ba năm, đại khái thế. |
việc làmnoun 우리는 그녀에게 직업 기술을 가르쳤습니다. 그녀가 직업을 가지도록 도왔죠. Chúng tôi dạy nghề và kỹ năng kinh doanh, giúp cô kiếm một việc làm. |
Xem thêm ví dụ
하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 될 가능성이 생기게 됩니다. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 집, 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
이주 난민들이 수용 국가의 언어를 배우고 기존의 직업 기술 수준을 더 끌어올리도록 도와주거나 면접 연습을 도와줄 수도 있습니다. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
이 용띠 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 맞게 될 것입니다. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
남편은 또한 많은 형제들이 공산 국가의 활동에 참여하지 않았기 때문에 직업을 잃고 구금되었다는 것을 알게 되었습니다. Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
진리를 사기 위해 수입이 좋은 직장이나 직업을 포기해야 할 수도 있습니다. Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao. |
하지만 그리스도인이 성서의 표준과 조화되는 직업을 찾기 어려운 때가 있습니다. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
또 제가 처음으로 자리를 비우기 꺼려하는 직업이기도 한데 그건 제가 여기 있는 동안 그곳에서 일어날 모든 일들 때문입니다. Và đó là lần đầu tiên trong đời tôi có một công việc khiến tôi sợ phải đi xa lâu ngày bởi vì tất cả mọi chuyện đều có thể xảy ra trong tuần tôi ở đây ( TED ). |
라울과 라지브라는 두사람이 있습니다, 같은 동네에 살고 있죠, 학교도 같이 나왔고, 직업도 비슷합니다, 이 두사람이 심한 가슴 통증을 호소하면서 동네 병원의 응급실을 찾았습니다. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
대부분의 경우 라비는 회중의 임명받은 지도자로서, 자기 회중 성원들을 위해 보수를 받고 직업적으로 일하는 선생이자 상담가가 되었습니다. Ra-bi chủ yếu trở thành người được bổ nhiệm đứng đầu hội thánh, được xem là thầy và người cố vấn chuyên môn cho các người trong nhóm và được trả lương. |
직업과 관련된 결정 Những quyết định về việc làm |
" 아니요, 내 아이들은 더 좋은 직업을 갖길 원합니다 " 라더군요. Câu trả lời phổ biến là " Không, tôi muốn một công việc tốt hơn cho con em tôi. " |
그래서 혹시 제가 무슨 출마를 한다면, 하지 않지만요, 저는 간단하게 우리가 만들고자 하는 일자리와 우리가 창출하고자 하는 직업은 사람들이 원하는 일이 아니면 받아 들여지지 않을 거라고 간단하게 말할 겁니다. Nếu tôi tranh cử cho vị trí nào đó, tôi không có ý định tranh cử gì cả, tôi sẽ nói những công việc chúng ta mong muốn tạo ra sẽ không được chấp nhận nếu đó không phải nghề mọi người muốn làm. |
15 이제 이들 율법사들은 백성의 모든 술책과 간계를 배웠나니, 이는 그들로 하여금 그들의 직업에 능숙하게 해 주는 것이었더라. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
그분은 나의 보잘것없는 직업인 푸푸[카사바로 만든 음식] 파는 일을 축복하고 계시며, 나는 그럭저럭 일상 필수품들을 충당해 나가고 있습니다. Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày. |
오늘 날, 저에게 제 직업의 어려움과 즐거움이기도 한 것은 우리 큐레이터들의 미래를 지원하는 일이죠. 사무라이 검에 관한 전시이든, 비잔틴 공예품이든, 르네상스의 초상화든, 혹은 우리가 조금전에 언급한 전시와 같은 것이든, 우리가 지난 여름 큰 성공을 거두었던 맥퀸의 쇼이든, 비전을 갖고 일하도록 지원하는 것입니다. Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái. |
그 두 소녀는 자기들이 받은 회계학 교육이 적절한 직업을 찾을 수 있게 해주어서 전 시간 봉사를 하면서 스스로를 부양할 수 있게 되기를 바라고 있습니다. Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian. |
도아는 변호사나 정치인이 되고 싶다고 합니다. 불의에 맞서 싸울수 있는 직업 말이죠. Cô muốn trở thành một luật sư hoặc một chính trị gia hoặc một ai đó mà có thể góp phần đòi lại công bằng. |
아이들 모두가 여호와를 섬기기 위해 출세가 보장되는 직업이나 수입이 많은 직장을 희생하는 것을 보면서 우리는 가슴이 뭉클하였습니다. Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
4 자녀들이 십대에 들어섬에 따라, 아니 그 이전에라도, 부모는 자녀들에게 그들의 직업 목표에 관해 실제적으로 이야기해야 합니다. 4 Khi con nhỏ sắp bước vào tuổi dậy thì hoặc ngay cả trước giai đoạn đó, cha mẹ nên nói chuyện thực tế với chúng về việc chọn nghề. |
건강 문제, 죽음, 직업이 없는 사람, 전쟁, 식량 부족, 가난이 더는 없을 것입니다.—10/1, 6-7면. Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7. |
상처가 낫기는 하였지만, 플랑탱은 손을 많이 사용하는 일을 할 수 없게 되어 직업을 바꾸지 않을 수 없었습니다. Mặc dù vết thương sau đó đã lành, nhưng Plantin không thể làm công việc lao động chân tay được nữa nên phải giải nghệ. |
그게 그의 직업이었습니다. Thì ra đó là công việc anh ta làm. |
그녀는 놀라운 재능과 끈기를 지녔지만 30년동안 직업이 없었습니다. Và mặc cho tài năng tuyệt vời và sự can đảm của cô ấy, cô vẫn chưa có được một công việc trả lương trong suốt 30 năm. |
청소년들은 교육이나 직업과 같은 여러 가지 문제에 대해 결정을 내려야 합니다. Người trẻ phải quyết định về học vấn, công việc và những vấn đề khác. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 직업 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.