지치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 지치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지치다 trong Tiếng Hàn.
Từ 지치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mệt mỏi, mỏi mệt, mỏi, mệt, mệt nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 지치다
mệt mỏi(weary) |
mỏi mệt(weary) |
mỏi(weary) |
mệt(weary) |
mệt nhọc
|
Xem thêm ví dụ
(누가 13:24) 그러나 “수고”(“노동”, 「왕국 행간역」)라는 말은 종종 가치 있는 결과도 없으면서 오래 끌고 지치게 하는 노동을 암시합니다. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 끈기로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6 Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6 |
우리 마음이 완전히 지치는 일이 없게 하는 데 무엇이 도움이 될 수 있습니까? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
* 맥스웰 장로에 따르면, 우리는 지치지 않는 부지런함으로 봉사하기 위해 무엇을 할 수 있는가? * Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi? |
전 월스트리트에 있었어요 완전 지쳐버렸죠 Gặp chút khủng hoảng. |
5 우리는 전파하는 일에서 지치지 않고 여호와를 섬기는 일에 힘써 노력함으로써, 영적인 것들을 당연한 것으로 여기지 않음을 나타낼 수 있다. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
사실 그녀는 변하지 않았어요. 아닌 척하는 것에 지쳤을 뿐이죠. Thực ra cô ấy không thay đổi, cô ấy chỉ không thể tiếp tục giả vờ. |
(ᄀ) 어떤 것들이 그리스도인 주자들을 지치게 할 수 있읍니까? b) Sa-tan muốn làm gì bạn? |
“지쳐서 포기하지 않음”이라는 다음 연설에서는 경건한 두려움이 우리에게 기쁨으로 하느님의 계명을 지키려는 동기를 부여해 줄 것임을 설명하였다. Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài. |
사울이 몹시 지쳐 있으면서도 자신을 찾아온 사람들을 격려하기 위해 애쓰는 모습을 보았던 것입니다. Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu. |
동물들의 놀라운 이야기는 내 꿈 속에 나오고 나는 그들을 노래하네 내가 지치거나 피곤하지 않다면. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
만약 다른 사람들이 소중한 시간을 낭비하는 데 지친 나머지 그와는 더 이상 약속을 하지 않으려고 한다면, 그가 그러한 사람들을 비난할 수 있겠습니까? Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
아이스 스케이팅을 하는 한 쌍의 남녀가 스케이트장에서 부드럽게 얼음을 지치며 함께 나아갑니다. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
예수 시대에, 사람들은 인간이 만든 많은 종교적 규칙과 전통을 지키느라 지치게 되었다. Vào thời Giê-su người ta mệt mỏi vì cố làm theo nhiều giới luật và truyền thống tôn giáo do loài người đặt ra. |
5 네가 사람과 달려도 지친다면, 5 Đức Chúa Trời bèn phán: “Nếu chạy với người chạy bộ mà còn mệt mỏi, |
(갈라디아 6:1, 2) 다른 사람들에 대한 사랑은 완전히 지치는 일 없이 여호와를 섬기는 데 진정으로 도움이 될 것입니다.—시 133:1; 요한 13:35. (Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35. |
우리는 이러한 나쁜 영향력을 피하기 위해 주께서 조셉 스미스에게 계속 영을 위하여 심는 것에 관해 가르치신, 다음 말씀을 따라야 합니다. “그런즉 선을 행함에 지치지 말라. 이는 너희가 위대한 일의 기초를 놓고 있음이라. Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao. |
“언어를 배우고, 파이오니아로 봉사하고, 회중을 돌보고, 생활비를 마련하다 보면 지칠 때가 있습니다”라고 윌리엄은 말합니다. Anh William nói: “Học ngoại ngữ, làm tiên phong, chăm sóc hội thánh và kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình đôi khi khiến chúng tôi kiệt sức”. |
라고 생각할지 모릅니다. 그러나 모든 일을 직접 해야 한다면, 우리는 지치게 될 위험이 있으며 어쩌면 가족과 함께 보내야 할 시간을 불필요하게 빼앗길 수도 있습니다. Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình. |
이 때에 그분과 사도들은 바쁜 전파 여행을 한 뒤라 지쳐 있으며, 휴식할 곳을 찾습니다. Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi. |
애인들은 지치고, 한 때 신선함도 시들해졌지. Tuy nhiên, những người yêu thích lớn cảnh giác, một khi tính mới waned |
일단 항해가 시작되자, 지친 이 예언자는 갑판 아래로 내려가 잠이 듭니다. Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ. |
긴 여정에 지친 군인들의 감시를 받으며 많은 죄수가 포르타카페나 성문을 통해 로마로 들어옵니다. Dưới sự áp giải của những người lính đã thấm mệt sau chuyến hành trình, đoàn tù nhân tiến vào Rô-ma qua cổng Porta Capena. |
흔히 성탄 절기의 활동 때문에 구주의 탄생을 기념하는 단순한 즐거움을 느껴야 할 시기에 지나친 스트레스를 받아 피곤에 지치고 기진맥진해 합니다. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
그러다 보면 다리가 아프기 시작하고 지치게 됩니다. Đôi chân bắt đầu đau nhức và họ trở nên mệt mỏi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.