지불금액 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지불금액 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지불금액 trong Tiếng Hàn.

Từ 지불금액 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là söï traû tieàn, söï noäp tieàn, thanh toán, việc trả công, sự thanh toán, Thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지불금액

söï traû tieàn, söï noäp tieàn

(payment)

thanh toán

(payment)

việc trả công

(payment)

sự thanh toán

(payment)

Thanh toán

(payment)

Xem thêm ví dụ

한 달 내내 일일예산이 동일한 금액으로 유지된 경우 월별 한도를 초과하는 비용이 발생한 경우에도 월별 한도에 해당하는 금액만 청구됩니다.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
종료일 이전에 캠페인의 총 비용이 계정 예산으로 지정한 금액에 도달하면 이 계정에 있는 모든 광고의 게재가 중단됩니다.
Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy.
송금한 후 2주일이 지난 후에도 결제 금액이 계정에 반영되지 않으면 Google에 문의해 주세요.
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
호텔 캠페인에서 CPC 입찰가를 사용하면 고정 금액 또는 객실 요금의 특정 비율로 입찰합니다.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
보험 회사에서는 계약자들이 내는 보험료를 사용해 보험 청구비를 지불합니다.
Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề.
그해부터, 미국에서는 모든 출판물을 정해진 헌금액 없이 자발적인 기부 방식으로 전하기 시작했습니다.
Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận.
Google Ads에서 청구된 금액을 자동 이체를 통해 지불하는 경우 명세서에 다음과 같이 표시될 수 있습니다.
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
입찰가를 설정하면 사용자가 앱을 설치할 때마다 지출하고자 하는 평균 금액을 Google Ads에 설정하는 것입니다.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
번역을 하려면 보통 돈을 지불해야 하죠.
Bình thường bạn phải trả công cho người ta để làm điều này.
다섯 살 난 한 남자 아이는 적은 금액을 헌금하면서 ‘러시아에 있는 형제들에게 커다란 참치 통조림’을 사서 보내 달라고 하였다.
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’.
1997년에 도박 사이트들이 온라인상으로 벌어들인 금액은 3900억 원에 달했다.
Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim.
왜냐하면 키리바시는 스스로 물고기를 잡을 능력이 없기 때문이죠. 이 거래는, 키리바시에서 물고기를 잡는 나라들이 어획량 중 5%를 댓가로 지불하는 것입니다.
Thỏa thuận họ đạt được là quốc gia khai thác phải đưa cho Kiribati 5% của tổng giá trị thu được.
개별 목표를 설정하면 최소 구매 금액 이상의 거래 또는 특정 화면에서 머문 시간 등의 개별 행동을 추적할 수 있습니다.
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
키워드 입찰가는 사용자의 광고 클릭에 대해 지불할 의사가 있는 금액을 나타냅니다.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
만연된 보험 사기로 인하여, 보험료를 더 많이 지불하거나 상점 들치기와 고용인 절도로 인한 손해를 충당하기 위해 값을 더 많이 지불하는 것이 기분 좋은 일인가?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
시간 제약을 두는 것을 굉장히 싫어합니다. 그러나 발생했던 투자들에 대해선 지금 배당금을 지불하고 있습니다.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
아주 드문 경우지만, 신용카드 또는 은행 명세서에 Google Ads에서 동일한 금액을 두 번 청구한 것으로 나타날 수 있습니다. 이 경우 다음 두 가지가 원인일 수 있습니다.
Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do:
반면 최종 수입은 광고에서 발생한 유효 클릭 및 노출에 따른 수익이 정확하게 반영된 실제 수입 금액에서 애드센스 콘텐츠에 광고를 게재하는 광고주가 Google에 결제를 이행하지 못한 경우에 해당하는 수익을 차감한 금액입니다.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
주앙이 적은 수입으로 아내와 네 자녀를 부양해야 하는 형편이었기 때문에, 돈을 빌려 주었던 사람은 매달 일정 금액으로 나누어 갚을 수 있게 해 주었습니다.
Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng.
다음은 해당 질문에 대한 스크립트 예입니다. 2017년 7월 세션당 평균 지출 금액은?
Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số tiền trung bình được chi tiêu cho mỗi phiên trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu?
다음 인용문을 읽으면서 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 말씀한 영적인 지식을 얻기 위해 지불해야 하는 “대가”를 찾아본다.
Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A.
이처럼 많은 문제가 관련되어 있다 보니 어떤 부부들은 여러 해 동안 계속 비용을 지불하면서 배아를 그대로 보관하고 있습니다.
Vì có rất nhiều vấn đề cần suy xét nên một số cặp vợ chồng vẫn trả tiền để lưu trữ phôi thai trong nhiều năm.
이제 수백 명이 직장을 잃고 청구서들을 지불할 수 없게 됩니다.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
평균 일일예산은 계정의 각 광고 캠페인에서 하루에 평균적으로 지출하려는 금액입니다.
Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu trung bình mỗi ngày cho mỗi chiến dịch quảng cáo trong tài khoản.
90세 된 다른 자매는 이렇게 말하였습니다. ‘자매가 그 값어치라고 생각하는 금액을—거기에 조금 더하여 내기만 하면 되겠지요.’
Chị 90 tuổi trả lời: “Chị nghĩ phần ăn đáng giá bao nhiêu thì hãy đóng góp bấy nhiêu, và nhớ để thêm vào đó một ít nữa”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지불금액 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.