정서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정서 trong Tiếng Hàn.
Từ 정서 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cảm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정서
cảm xúcnoun 우리는 이 양식들에 대한 정서적인 반작용을 창조했습니다. Chúng tôi tác động lên cảm xúc đối với những hình dạng này. |
Xem thêm ví dụ
그에 더해 자녀가 정서적으로 안정감을 느끼면서 올바로 성장하는 데도 도움이 됩니다. Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm. |
그러나 그 계획에 위험이 없는 것은 아니었습니다. 우리가 필멸의 현세에서 하나님의 영원한 율법에 따라 살지 않는 것을 선택하면 영생보다 못한 것을 받아야 했습니다.16 우리가 필멸의 세상에서 경험을 통해 배우는 과정에서 비틀거리고 죄를 지을 것을 하나님 아버지께서 아셨기에 회개한 모든 사람을 죄에서 구속하고, 순종하는 사람들의 영적 및 정서적 상처를 치유하기 위해 구주를 마련해주셨습니다.17 Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17 |
“연인”이 되면 정서적인 친밀감이 생기는데 이것은 신체적 친밀감으로 이어지는 경우가 많습니다. Việc trở thành một “cặp trai gái” tạo ra tình cảm mật thiết mà cũng thường đưa đến sự gần gũi xác thịt. |
국가가 연주될 때에는, 일반적으로 일어서기만 해도 자신이 그 노래의 정서에 공감한다는 것을 나타내는 것이 됩니다. Khi quốc ca được trỗi lên, thường thường tất cả những gì một người phải làm để tán thành nội dung của bài ca là đứng lên. |
형제 자매 여러분, 정신적으로나 정서적으로, 신체적으로 어떤 어려움을 겪든 간에 삶을 끝내는 행위로 생명의 소중함에 반대표를 던지지 마십시오! Thưa các anh chị em, dù các anh chị em có vất vả đến đâu đi nữa—về tinh thần, cảm xúc hoặc thể chất hoặc là điều gì khác—thì cũng đừng từ bỏ mạng sống quý báu bằng cách kết liễu đời mình! |
예수 그리스도께서는 우리 죄를 위해 값을 치르시고 고통을 겪으셨을 뿐 아니라 우리가 필멸의 생애에서 조우하게 될 모든 길을 걸으셨고, 모든 어려움을 겪으셨으며, 신체적, 정서적 또는 영적인 모든 상처를 감내하셨습니다. Ngoài ra, để trả cái giá và chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô còn đi trên mọi con đường, đối phó với mọi thử thách, đối diện với mọi tổn thương—về mặt thể xác, tình cảm hoặc tinh thần—mà chúng ta sẽ luôn luôn gặp phải trên trần thế. |
그가 가족의 정서적 필요에 민감하지 못하거나 가족적 성서 연구나 다른 활동을 솔선해서 마련하는 일을 하지 못한다면 어떠합니까? Nói gì nếu ông không lưu tâm đến nhu cầu tình cảm của gia đình hoặc không thật sự dẫn đầu bằng cách sắp đặt để thảo luận Kinh-thánh trong nhà hoặc làm các hoạt động khác? |
부모들은 이 시간 동안 함께 모든 자녀의 신체적, 정서적 그리고 영적인 필요 사항과 그들이 어떻게 발전하고 있는지를 살펴봅니다. Trong thời gian này với nhau, cha mẹ có thể xem lại các nhu cầu về thể chất, tình cảm và tinh thần của mỗi đứa con và sự phát triển của chúng. |
하지만 IQ와 타인에 대한 정서적 공감 능력과는 별로 관련이 없다는 사실이 밝혀져 있습니다. Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác. |
그러나 우리 모두 언젠가는 자신의 영적 광야를 횡단해야 하고, 자신의 고된 정서적 여행에 나서야만 합니다. Nhưng vào lúc này hay lúc khác, tất cả chúng ta đều sẽ phải vất vả trong nỗi khó khăn của chính mình và có cuộc hành trình đầy khó khăn về cảm xúc của riêng mình. |
정서적인 필요를 충족시키는 것도 마찬가지로 중요합니다. Nếu đứa bé không cảm thấy được yêu thương, nó trở nên bất an. |
몸이 산산조각이 되어가는 듯하다. 항암화학요법은 정서적으로, 정신적으로, 영적으로 영향을 미쳤다. Hóa học trị liệu cũng ảnh hưởng đến mặt tình cảm, tinh thần, và thuộc linh của tôi. |
합당하게 행할 때, 이 과정은 사랑이라는 단어와 관련된 가장 우아하고 차원 높은 신체적, 정서적, 영적 느낌을 결합합니다. Khi được cam kết một cách xứng đáng, tiến trình này kết hợp những cảm xúc tuyệt vời nhất và tôn cao nhất về thể chất, tình cảm và thuộc linh với từ tình yêu. |
화자는 반드시 그 관객들을 위한 적절한 정서적인 환경을 창조해야 합니다. Người nói cần tạo ra một không gian cảm xúc để truyền tải thông điệp. |
우리는 이 후기에 곳곳에 지진이 있으리라는 것을 압니다.16 어쩌면 그런 다양한 곳 중 하나는 정서적, 경제적, 또는 영적 “지진”이 일어날지도 모르는 우리 가정일 것입니다. Trong những ngày sau này, chúng ta biết sẽ có động đất ở những nơi khác nhau.16 Có lẽ một trong những nơi khác nhau đó sẽ là trong nhà riêng của chúng ta, nơi mà những rắc rối về tình cảm, tài chính, hoặc thuộc linh có thể xảy ra. |
그가 말하길 우리는 사회적인 생물체이어서 다른사람들과 정서를 공유한다고 했습니다 Ông cho rằng chúng ta là các sinh vật xã hội, vì thế chúng ta chia sẻ cảm xúc với đồng loại. |
각 사람의 사회적, 정서적, 영적, 신체적, 또는 경제적인 안녕에 대한 책임은 먼저 그 개인에게 있고, 그다음은 그의 가족에게, 그리고 셋째로는 그 사람이 교회의 충실한 회원인 경우 교회에 있습니다.” “Trách nhiệm cho sự an lạc về mặt giao tiếp, cảm xúc, tinh thần, thể chất hoặc kinh tế của mỗi người trước hết thuộc về người đó, thứ nhì là về gia đình của người đó và thứ ba là về Giáo Hội nếu người ấy là một tín hữu trung thành của Giáo Hội.” |
저는 엔지니어입니다만, 제가 재미있다고 생각하는 이 과정을 만들고 가르치는 사람들 중 하나입니다. 구글은 정서 지능을 가르치는 엔지니어를 신뢰하는 회사이기 때문입니다. Tôi được đào tạo để thành một kĩ sư, nhưng tôi lại là một trong những người sáng lập và hướng dẫn viên của khóa học, tôi thấy chuyện này thật hài hước, bởi vì đây là công ty tin tưởng giao cho một kĩ sư dạy về trí tuệ xúc cảm. |
신체적, 정서적, 영적인 고통을 느끼는 한편, 상황이 예상했던 것과는 너무도 달라서 상심하는 때가 있습니다. Cuộc sống cũng có đau đớn---về thể xác, tình cảm và tinh thần. |
수년간이나 수십 년간 또는 평생토록 신체적으로, 정신적으로, 정서적으로 심각한 고통을 겪는 사람들의 경우는 어떻게 된 것일까요? Còn những người bị tổn thương nặng nề—về mặt thể xác, tinh thần, tình cảm—trong nhiều năm hay thập niên hoặc suốt đời họ thì sao? |
어떤 아버지는 함께 살고는 있으나 정서적으로 부재하기도 하고, 무관심하거나 부양의 의무를 이행하지 못하기도 합니다. Một số trẻ em có thể có người cha ở bên cạnh nhưng thiếu tình cảm hoặc bằng cách nào khác không chú ý đến hoặc không giúp đỡ chúng. |
저는 저의 모든 정서적인 표현을 제 춤속으로 놓을 수 있었습니다. Tôi muốn mang tất cả cảm xúc của mình vào trong điệu nhảy. |
자녀를 원하는 소망은 영적으로, 정서적으로 안정감을 주기 때문입니다. 종국에는, 자녀를 원하지만 갖지 못하는 여러분은 자녀를 가질 수 있으면서도 거부하는 사람들에 비해 훨씬 나은 상태에 있을 것입니다.” Cuối cùng, sẽ tốt hơn cho hai anh chị vì hai anh chị muốn có con cái nhưng không thể có được, so với những người có thể có con cái nhưng lại không muốn.” |
인간정서는 그렇게 나란히 정렬되고, 이성적이고, 예측 가능하지는 않죠. Cảm xúc con người không hề có thứ tự ngay ngắn, hợp lý và dễ đoán. |
오히려, 학대를 받는 동안 시작된 혼란과 그 결과로 야기된 정서적인 상처 때문에 피해자들은 사고방식을 바꾸게 되고, 결국 건강하지 않은 행위를 하게 될 수 있다. Thay vì thế, nỗi hoang mang mà bắt đầu trong lúc bị lạm dụng gia tăng, và cùng với những cảm xúc đau đớn bắt nguồn từ đó, suy nghĩ của một người có thể trở nên thay đổi, cuối cùng dẫn đến sự phát triển các hành vi không lành mạnh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.