전복 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전복 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전복 trong Tiếng Hàn.

Từ 전복 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bào ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전복

bào ngư

noun

전복은 이러한 단백질을 가짐으로써 이런 껍질을 만듭니다.
bào ngư tạo ra cái vỏ này bằng những protêin đó.

Xem thêm ví dụ

그는 정부를 전복시키려고 시도한 몇몇 사례로 주의를 이끈 다음, 그러한 음모를 꾸민 사람들은 그리스도인이 아니라 이교도들이었다는 점을 반대자들에게 상기시켰습니다.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
21 오홀라(이스라엘)는 기원전 740년에 앗수르인들에 의하여 전복되었을 때 없어졌읍니다.
21 Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) không còn nữa khi bị quân A-si-ri lật đổ năm 740 trước tây lịch.
SK: 그러나 성에 대한 현대의 생각은 서로를 전복시키기 위한 일종의 전쟁터를 만들었습니다.
SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ.
그러나 하느님의 왕국의 이 열심 있는 선포자들은 결코 자기들이 사는 나라의 정부들을 전복하려 하지 않는다.
Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ.
니파이인의 정부가 전복되자 니파이를 따른 사람들은 우리가 죄를 회개하고 주님의 종을 따르면 생활 속에서 성신의 영향력을 향유하게 된다는 것을 보여 주었다.
Trong khi chính quyền Nê Phi dần dần tan rã, những người noi theo Nê Phi đã cho thấy rằng nếu chúng ta chịu hối cải và tuân theo các tôi tớ của Chúa, thì chúng ta sẽ vui hưởng ảnh hưởng của Đức Thánh Linh trong cuộc sống.
수백만의 전복들이 매년 이 껍데기를 만듭니다.
Hàng triệu con bào ngư mỗi năm tạo nên cái vỏ này.
잔인한 잔인한 말이죠 꽤 전복 - O의 사랑!
By ngươi tàn nhẫn độc ác hoàn toàn bị lật đổ - O tình yêu!
에이키시와 그의 친구들은 비밀 결사로 말미암아 오머의 왕국을 전복할 수 있었다고 설명하며 이더서 9:1~13을 요약한다.
Tóm lược Ê The 9:1–13 bằng cách giải thích rằng do tập đoàn bí mật của họ, nên A Kích và bạn bè của hắn đã có thể lật đổ vương quốc của Ô Me.
전복 껍데기와는 다르게, 한 종자의 생존이 이 재료들의 생산에 좌우되지 않았기에 자연은 만들 필요가 없었습니다. 지금 까지는요, 이제는 필요 할지도...
Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng.
그는 한 조직에 속해 있었는데, 그 조직의 목적은 “정부를 전복하여 미래의 세대들이 평등을 누릴 수 있게 하는” 것이었습니다.
Anh thuộc một tổ chức có mục tiêu “lật đổ chính phủ để các thế hệ mai sau có thể hưởng sự bình đẳng”.
아르헨티나, 브라질, 칠레, 우루과이의 정부들은 1960년대와 1970년대 미국이 지원한 군사 독재로 전복되기도 했다.
Các chính phủ dân chủ ở Argentina, Brazil, Chile, Urugoay và Paragoay đã bị lật đổ, thay thế vào đó là những chế độ quân sự độc tài trong những năm 1960 và 1970.
14 또 이렇게 되었나니 모로나이와 페이호랜은, 많은 군사를 제이라헤믈라 땅에 남겨 두고는, 니파이하 성의 레이맨인들을 전복하기로 작정하고, 많은 수의 군사를 거느리고 니파이하 땅을 향하여 진군하여 갔더라.
14 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni và Pha Hô Ran, sau khi để lại một đạo quân đông đảo ở xứ Gia Ra Hem La, đã dẫn một đạo quân đông đảo khác tiến đến xứ Nê Phi Ha, với quyết tâm đánh đuổi dân La Man ra khỏi thành phố ấy.
기원 70년에 예루살렘이 전복되기 전에 철저한 증거가 수행되어야 하였다.
Họ đã cần phải rao giảng kỹ lưỡng trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ năm 70 công nguyên.
맞아요, 이 전복전복이 있던 곳의 지질학적 상대보다 3000배나 강하죠.
Nhưng, nó bền gấp 3000 lần những bản sao địa chất.
주께서 말씀하시되, ᄀ이는 내 교회라, 내가 이를 세우리니, 내 백성의 범법이 아니고는 아무것도 이를 전복하지 못하리라 하셨느니라.
Vì Chúa đã phán rằng: aĐây là giáo hội của ta, và ta sẽ thiết lập nó; và không một điều gì có thể lật đổ được nó, ngoại trừ sự phạm giới của dân ta.
만약에 배가 조금이라도 느렸다면 배는 폭풍에 갇혀서 전복되거나 산산조각이 났을 거에요.
Nếu chúng tôi không chèo đủ nhanh, chúng tôi sẽ bị nhấn chìm bởi cơn bão, bị lật úp và nghiền nát thành từng mảnh.
23 이에 이제 나 몰몬은 레이맨인들이 바야흐로 그 땅을 전복하려 함을 보고, ᄀ시므 산으로 가서 앰마론이 주께 감추어 둔 기록을 모두 취하였느니라.
23 Và giờ đây, tôi, Mặc Môn, thấy dân La Man sắp chiếm cứ hết xứ sở, nên tôi đi vào đồi aSim lấy tất cả các biên sử mà Am Ma Rôn đã chôn giấu cho mục đích của Chúa.
그리고 어떤 연구원들은 무게는 더 가벼우면서도 강도는 더 높은 방탄복을 만들기 위해 전복 껍데기의 충격 흡수 특성을 연구하고 있습니다.
Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn.
전복 컨테이너에서 모든 스트림에 카펫. " 어머니, 어머니, " 그레거 조용히 말했다 그리고 여자가 자기쪽으로여 보았다.
" Mẹ, mẹ ", Gregor lặng lẽ, và nhìn về phía cô.
하지만 폭풍우가 몰아칠 때는 그러한 파도로 인해 배가 전복될 수도 있습니다.
Tuy nhiên, khi có bão, sóng hông có thể làm thuyền bị lật úp.
많은 사람들은 전복이나 분필과 같은 구조들을 사용할 지도 모릅니다.
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
바빌로니아 제국은 메디아-페르시아(메대 바사)에 의해 전복되었으며, 메디아-페르시아는 200년 후에 희랍 세계 강국에 굴복하였습니다.
Đế quốc Ba-by-lôn bị Mê-đi Phe-rơ-sơ lật đổ, nhưng 200 năm sau, cường quốc này đã bị cường quốc Hy Lạp thay thế.
예수와 스데반은 신성을 모독했다는 혐의로, 베드로와 요한은 국가를 전복하려 했다는 혐의로, 바울은 성전을 더럽히려 했다는 혐의로 그 법정에 서게 되었습니다.—마가 14:64; 사도 4:15-17; 6:11; 23:1; 24:6.
Chúa Giê-su và Ê-tiên đã bị đưa ra tòa án này vì tội lộng ngôn, Phi-e-rơ và Giăng thì bị khép vào tội làm loạn, còn Phao-lô thì vì tội sỉ nhục đền thờ.—Mác 14:64; Công-vụ 4:15-17; 6:11; 23:1; 24:6.
페드로*는, 전복시키는 행동이야말로 그가 사는 곳인 스페인의 바스크 지방에 공의를 실현하는 유일한 방법이라고 믿었습니다.
Pedro* tin rằng lật đổ chính quyền là cách duy nhất mang lại công lý cho xứ Basque, một vùng của nước Tây Ban Nha nơi anh sống.
“보수적”인 교직자들은 집권자와 밀접한 관계를 갖는가 하면 “진보적” 사제들과 교역자들은 그들을 전복시키기 위한 ‘게릴라’ 운동을 지원하는 지방도 있읍니다.
Tại chỗ khác, giới chức giáo phẩm “bảo thủ” là đồng minh sát cánh với những người nắm quyền chấp chánh, trong khi các linh mục và tu sĩ “cấp tiến” có lẽ ủng hộ phong trào du kích hoạt động nhằm lật đổ chính quyền.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전복 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.