제거하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 제거하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제거하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 제거하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gỡ bỏ, dỡ cài đặt, loại bỏ, tháo ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 제거하다
gỡ bỏverb 혈관외과의사는 수술을 통해 저의 양쪽 첫번째 갈비뼈를 대부분 제거했습니다. Một phẫu thuật mạch gỡ bỏ gần hết mạch gân đầu tiên ở hai bên cơ thể tôi |
dỡ cài đặtverb |
loại bỏverb 그러니 제거 방법보다는 적절한 조절 방법을 고민해야하지 않을까요? Sao chúng ta không nghĩ tới kiểm soát nó, thay vì loại bỏ? |
tháo ghimverb |
Xem thêm ví dụ
1914년 이후로 불같은 색의 말을 탄 상징적 말 탄 자가 땅에서 평화를 제거해 왔다 Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
여러 해 전이었다면, 수술로 비장을 치료하거나 제거하려고 했을 겁니다. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
(시 55:22) 하느님께서 우리의 시련들을 제거해 주시지 않을지는 모르지만, 그분은 우리가 시련들에 대처해 나가도록 지혜를 주실 수 있으며, 특히 견디기 힘든 시련이라 할지라도 그렇게 하실 수 있습니다. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
그분은 죄와 죽음을 단번에 영원히 제거할 마련을 하셨습니다. Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết. |
일례로, 이 왕국은 사탄과 그의 악귀들을 제거할 것입니다. Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ. |
(레위 16:3-6, 11-16) 그 희생은 실제로 모든 죄를 제거하지 못하였다. (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
(시 146:3, 4; 잠언 17:23) 따라서 아삽은 주위의 모든 악을 제거하려고 애쓰는 데 자신의 귀중한 시간과 활력과 자원을 낭비하기보다는, 자신과 하느님의 관계에 초점을 맞추었습니다. Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời. |
일부 앱의 경우 해당 날짜에 '일일 사용자 설치 수' 및 '일일 사용자 제거 수' 데이터가 약간 변경된 것을 확인할 수 있습니다. Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này. |
프랑스의 폭발물 제거 기관의 책임자는 이렇게 말하였습니다. “아직도 1870년 프로이센·프랑스 전쟁 때의 불발 포탄이 발견된다. Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. |
테이프 인덱스가 제거되었습니다 Chỉ mục băng đã được xoá |
그러나 그 모든 해를 어떻게 제거할 것인지에 대하여는 그것을 알리시기로 하나님께서 정하신 때까지 비밀로 남아 있었다.—요한 1서 3:8. Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8). |
메시아는 충실한 인류에게서 죽음의 단죄를 제거할 것입니다. Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành. |
(ᄂ) 예수께서는 어떻게 마귀의 일을 제거하셨습니까? (b) Chúa Giê-su làm vô hiệu hóa công việc của Ma-quỉ như thế nào? |
(사무엘 둘째 13:28, 29) 하지만 암논을 살해함으로써 자연스럽게 경쟁자를 제거할 수 있었음을 생각할 때, 압살롬은 이미 그때에도 왕위에 관심이 있었던 것 같습니다. (2 Sa-mu-ên 13:28, 29) Tuy nhiên, rất có thể là lúc đó Áp-sa-lôm đã có ý đoạt ngôi rồi, và xem việc giết Am-nôn là một cách thuận lợi để loại trừ một thù địch. |
요점만 말하자면, 하느님께서는 악과 그 밖의 고통을 초래하는 것들을 제거하실 것이며 그 후에는 그분이 약속하신 새 제도에서 인류를 더욱더 축복하실 것이라고 성서는 예언합니다. Kinh Thánh báo trước rõ ràng rằng Đức Chúa Trời sẽ loại trừ sự gian ác và các nguyên nhân gây đau khổ và rồi sau đó Ngài sẽ ban phước thêm cho nhân loại trong hệ thống mới mà Ngài đã hứa. |
인간 사회에서 악을 영구적으로 없애려면, 악으로 기우는 인간의 타고난 성향과 정확한 지식의 결핍 및 사탄의 영향이 제거되어야 합니다. Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan. |
도움말: Google Play 서비스는 강제 종료하거나 제거할 수 없습니다. Mẹo: Bạn không thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt các dịch vụ của Google Play. |
그리고 우리가 그 도전을 한다면 우리는 아마도 과일에 부착된 작고 멍청한 스티커를 제거할 수 있을 것입니다. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
Z 축이, 집에서 일단 브래킷을 제거합니다 Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
당신의 ‘죄악은 제거되었습니다.’” ‘Tội lỗi của bạn đã được xóa bỏ’ ”. |
문제가 되는 앱을 강제 종료하거나 제거할 수 있습니다. Bạn có thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt ứng dụng gây ra vấn đề. |
방의 모든 걸 제거하고 떠나는데 얼마나 걸리나? Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu? |
이것은 죄와 불완전성의 모든 흔적을 제거하는 것을 의미한다. 하나님의 형상을 완전하게 반영하는 사람들만이 하나님 앞에서 자신의 공으로 설 수 있기 때문이다. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
여러분의 생활에서 이 다툼을 제거하기 위해 할 수 있는 구체적인 방법은 무엇인가? Một điều cụ thể mà các em có thể làm để loại bỏ mối bất hòa này từ cuộc sống của các em là gì? |
일반적인 치과진료 시에는 약 15~30밀리그램 정도 제거 됩니다. Và trung bình trong một lần khám răng, bạn thường được tẩy khỏi khoảng 15 đến 30 mg cao răng |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제거하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.