자유롭다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자유롭다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자유롭다 trong Tiếng Hàn.

Từ 자유롭다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tự do, suồng sã, miễn, rỗi, được miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자유롭다

tự do

(free)

suồng sã

(free)

miễn

(free)

rỗi

(free)

được miễn

(free)

Xem thêm ví dụ

하나님께서 주신 자유를 가치 있게 여기라
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
(욥 38:4, 7; 골로새 1:16) 자유와 지성과 감정을 부여받은 이 위력 있는 영들은 그들 서로 간에, 그리고 그 누구보다도 여호와 하느님과, 사랑에서 우러나온 애착을 형성할 기회를 가졌습니다.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
그렇다면 예수의 생명의 희생이 어떻게 죄와 죽음의 속박으로부터 모든 사람들을 자유케 할 수 있습니까?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
모든 사람의 자유는 중력의 법칙과 같은 물리 법칙에 의하여 제한을 받는데, 그것을 무시하고는 무사할 수 없습니다.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
그리스도인들로서, 우리는 “자유민의 법”—새 계약 안에 있고 그 법을 자기들의 마음속에 지니고 있는 영적 이스라엘의 법—에 따라 심판을 받습니다.—예레미야 31:31-33, 「신세」 참조.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
그 여자가 아직 자유롭게 되지 않았기 때문이다.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
저는 자유로운 움직임을 유지하고 싶었어요.
Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay.
35 이에 이렇게 되었나니 그가 아맬리카이아인들 중에서 누구든지 자유로운 정치 체제를 지키고자 자유의 대의를 지지하기로 언약을 맺지 아니하는 자는 사형에 처하게 하였으되, 자유의 언약을 거부한 자는 소수 밖에 없었더라.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
그러므로 여호와께서 계신 곳과 “여호와의 영이 있는 곳”에는 자유가 있습니다.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
7 사람이 아니라 여호와*께 하듯이+ 훌륭한 태도로 주인을 섬기십시오. 8 종이든 자유인이든 각 사람이 무엇이든 선한 일을 하면 여호와*로부터 그대로 되돌려받으리라는 것을+ 여러분은 압니다.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
(신명 30:19; 고린도 후 3:17) 그러므로 하나님의 말씀은 이렇게 교훈합니다. “자유하나 그 자유로 악을 가리우는 데 쓰지 말고 오직 하나님의 종과 같이 하라.”
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
그것은 인간이 온갖 압제로부터 자유롭게 되는 일이 머지않아 실현될 것임을 의미하는 것입니다.
Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực.
지성이 있고 자유를 누리는 창조물이 나타내는 사랑은 하느님께서 부당한 비난에 대해 반박하실 수 있게 해 준다. 그분은 이렇게 말씀하신다.
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
또 그들은 자유로이 만인의 크신 중보자를 통하여 자유와 영생을 택하거나, 그렇지 아니하면 악마의 사로잡음과 능력에 따라 사로잡힘과 죽음을 택할 수도 있나니”(니파이후서 2:27)
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
대속 희생에 대한 믿음을 실천하는 사람들이 옛 인간성을 버리고 “하나님의 자녀들의 영광의 자유”를 누리는 것이 하나님의 뜻입니다.—로마 6:6; 8:19-21; 갈라디아 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
“아무리 미개한 혹은 아무리 개화한 집단이든지 간에 그들은 자유롭게 그들의 역량을 발휘할 수 있을 때 그 성원들의 시체를 의식을 행하지 않고 장사하는 집단은 없다.
“Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện.
수컷이 음경을 자유자재로 움직여 암컷의 질을 완전히 건너뛰고 바로 자궁에 정액을 주입할 정도예요. 꽤 크다는 점은 말할 것도 없고요.
Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể.
하지만 내성적이 되는 자유를 주면 줄수록 그 사람들은 이런 문제에 더 좋은 해결책을
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
믿음에 대한 자유 없이는 단체에 가입할 수 있는 권리도 없습니다
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
예수께서는 믿는 유대인들과 비유대인들을 무슨 놀라운 방법으로 자유케 하셨습니까?
Giê-su giải cứu những người tin đạo gốc Do-thái và không phải Do-thái qua những cách kỳ diệu nào?
진리를 배우고 그에 따라 생활하는 사람들은 정신적으로 감정적으로 큰 자유를 느낍니다. 그들은 이 시대가 그토록 악한 이유와 장차 있을 일들을 알고 있기 때문입니다.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
2007년 8월 26일, 아세안은 2013년까지 아세안의 시작에 따라 중국, 일본, 한국, 인도, 호주, 그리고 뉴질랜드는 모든 자유 무역 협정을 완성할 계획이라고 말했다.
Ngày 26 tháng 8 năm 2007, ASEAN nói rằng các mục tiêu của họ là hoàn thành mọi thoả thuận tự do thương mại của Tổ chức này với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Úc và New Zealand vào năm 2013, vùng với việc thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN vào năm 2015.
동일한 광고 항목에 맞춤 및 자유 형식 타겟팅 키를 사용할 수 있지만 개별 타겟팅 키는 맞춤 또는 자유 형식 중 하나로만 설정할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
유대인들을 끝없는 주석들에 의존해야 하는 일로부터 자유롭게 하려는 의도에서 그의 저술물들이 나왔는데도 불구하고, 그의 작품들에 대한 장황한 주석서들이 곧 저술되었다.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
가난한 사람들, 수감자들, 심지어 종들까지도 자유롭게 될 수 있었습니다.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자유롭다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.