장수풍뎅이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 장수풍뎅이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 장수풍뎅이 trong Tiếng Hàn.
Từ 장수풍뎅이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Con bọ, Bọ cánh cứng, Bọ hung sừng chữ Y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 장수풍뎅이
Con bọ
|
Bọ cánh cứng
|
Bọ hung sừng chữ Y
|
Xem thêm ví dụ
“자주색 천 장수” “Buôn hàng sắc tía” |
그리고, 제가 순진해서 그런지, 이렇게 장수하는 지구상 생물에 대해 연구하는 과학분야 조차 없다는 점도 놀라웠습니다. 과학분야 조차 없다는 점도 놀라웠죠. Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất. |
(요한 17:3) 사랑으로, 성서에는 우리 모두를 위해 아버지의 말씀과도 같은 이러한 권고가 기록되어 있습니다. “내 아들아 나의 법을 잊어버리지 말고 네 마음으로 나의 명령을 지키라 그리하면 그것이 너로 장수하여 많은 해를 누리게 하며 평강을 더하게 하리라.”—잠언 3:1, 2. (Giăng 17:3) Kinh Thánh ghi lại lời của một người Cha yêu thương mời gọi mọi người: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an”.—Châm-ngôn 3:1, 2. |
그래서 우리는 장수에 최적화 된 라이프 스타일을 찾아낼 수 있다면 오래살기 위한 처방전 같은 것에 도달할 것이라는 전제로부터 블루존 프로젝트를 시작했습니다. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
그렇지만 그 시기에 살았던 사람들은 아담의 원래의 완전성에 더 가까웠으므로, 먼 후대 사람들보다 더 장수를 누렸을 것으로 보인다. Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó. |
두루미가 장수와 행복의 상징으로 여겨지는 극동에서, 그 새들은 화가들이 매우 좋아하는 소재입니다. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
그러면 네가 장수할 것이다. Thì số năm đời con sẽ thêm nhiều. |
(「신세계역」; 「칠십인역」; 「영의 직역 성서」) 투구풍뎅이가 관련되어 있다면 애굽인들은 자기들이 신성시하던 곤충에 의해 재앙을 당한 것이었으며, 사람들은 걸어 다니면서 자기들이 신성시하던 곤충을 밟아 죽이지 않을 수 없었을 것이다. Nếu đây nói về con bọ hung thì loại côn trùng này gây tai họa cho người Ê-díp-tô tuy được họ cho là thánh, và người ta không thể nào bước đi mà không đạp nát chúng. |
끝으로, 제가 리오 시장으로 뽑고 싶은 쎄지뇨라는 분을 소개해드리죠. 두 아이의 아버지이자 과일장수입니다. 제가 잘 알지는 못합니다만, 정말 정직하고, 양보심 많은 따뜻한 사람입니다. Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết |
여러분이 훌륭하고 유능하게 보이고 싶거나, 스트레스를 줄이거나, 결혼생활을 향상시키거나, 칼로리 비용을 발생시키지 않고 양질의 초콜릿 무더기를 섭취한 것처럼 느끼거나, 오랫동안 입지 않은 자켓에서 2만5천 달러를 발견한 것 같은 기분을 느끼고 싶을 때마다, 여러분과 여러분 주위의 모두를 장수하고, 건강해지고, 행복한 삶을 만드는 슈퍼파워를 활용하기 원할 때마다, 웃으세요. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
그는 10명의 아름다운 자녀들을 더 두게 되었고 그와 함께 거대한 번영과 장수도 누리게 되었읍니다. Gióp được phục hồi sức khỏe; ông có được 10 người con khác, đẹp hơn những con trước kia; ông còn được thạnh vượng và sống lâu. |
성서에는 그보다 수명이 훨씬 더 길었던 사람들에 대한 기록이 있지만, 「2002 세계 기록 기네스 북」(2002 Guinness Book of World Records)에서는 이제까지 가장 장수한 사람이 122년 164일을 살았다고 알려 줍니다. Dù vào thời Kinh Thánh, người ta có tuổi thọ rất cao nhưng theo sách 2002 Guinness Book of World Records (Kỷ lục thế giới Guinness 2002), người thọ nhất từ xưa tới nay sống được 122 năm và 164 ngày. |
장수하는 사람들의 이야기와 이를 뒷받침하는 과학은 저 스스로에게 질문을 던졌습니다. 나는 언제 죽을 것이고 어떻게 그 날을 늦출 수 있을까? Các câu chuyện của họ cùng với những giải thích khoa học khiến tôi có vài câu hỏi cho bản thân, như là, khi nào tôi sẽ chết, và tôi trì hoãn cái ngày đó bằng cách nào? |
5 「파수대」 1997년 10월 1일호에 실린 “여호와를 섬기며 장수를 누리는 데 대한 고마움”이라는 체험담을 다시 생각해 보십시오. 5 Hãy nhớ lại tự truyện, “Biết ơn về một đời sống lâu năm phụng sự Đức Giê-hô-va”, đăng trong tạp chí Tháp Canh, ngày 1-10-1997. |
일례로 성경은 “여호와를 두려워하면 장수한다”고 말합니다. Lời Đức Chúa Trời cũng dạy rằng các quyết định cá nhân có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của chúng ta. |
그러나, 매년 수천 마리의 장수 거북이는 그렇게 운이 좋지 못합니다. 그리고 이 생물 종의 미래는 큰 위험에 처해 있습니다. Nhưng bạn biết đây, hàng ngàn con rùa mai da mỗi năm không có được vận may như thế, và tương lai những loài vật này là cực kỳ nguy hiểm. |
사람들이 바라는 미래는 평화, 두려움으로부터의 자유, 좋은 생활 환경, 생산적이고 즐거운 일, 건강과 장수를 누릴 수 있는 미래입니다. Họ hy vọng có một tương lai hòa bình, không còn phải sợ hãi, có được mức sống khả quan, việc làm thích thú và hữu ích, được khỏe mạnh và sống lâu. |
JF: 그리고 더 장수하는 거죠. JF: Và sống lâu hơn... |
그 우편 손에는 장수가 있[나니] ··· 지혜는 그 얻은 자에게 생명 나무라. Tay hữu nó cầm sự trường-thọ... |
피자 장수들은 이 거리 저 거리를 다니며 입맛 당기는 피자를 사 먹으라고 큰 소리로 알리곤 하였습니다. Người bán dạo thường đi khắp các ngả đường, rao lớn món ăn hấp dẫn này. |
그 결과 일부 지역에서는 점점 더 많은 사람이 장수하며 건강한 삶을 누리고 있습니다. Kết quả là trong một số quốc gia, ngày càng có nhiều người sống thọ, sống khỏe hơn. |
바울이 그리스의 빌립보를 방문하는 동안 그리스도인이 된 루디아는 “두아디라 도시 출신으로 자주색 천 장수”였습니다.—사도 16:12-15. Ly-đi, người trở thành tín đồ Đấng Christ trong cuộc viếng thăm của Phao-lô tại thành Phi-líp ở Hy Lạp, “quê ở thành Thi-a-ti-rơ, làm nghề buôn hàng sắc tía”.—Công-vụ 16:12-15. |
1 빌립보 시에서 “자주색 천 장수[인] ··· 루디아라는 여자가 듣고 있었는데, 여호와께서 그 여자의 마음을 활짝 열어 바울이 말하는 것들에 주의를 기울이게 하셨다.” 1 Tại thành Phi-líp có “một người trong bọn đó nghe chúng ta, tên là Ly-đi... làm nghề buôn hàng sắc tía... |
“죄인이 백번 악을 행하고도 장수하거니와 내가 정녕히 아노니 하나님을 경외하여 그 앞에서 경외하는 자가 잘 될 것이요 악인은 잘 되지 못하며 장수하지 못하고 그 날이 그림자와 같으리니 이는 하나님 앞에 경외하지 아니함이니라.”—전도 8:12, 13. Nhưng kẻ ác chẳng sẽ được phước; cũng sẽ không được sống lâu, vì đời nó giống như bóng qua; ấy tại nó không kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời” (Truyền-đạo 8:12, 13). |
우리는 California의 Loma Linda 근처의 제7안식일교를 믿는 미국의 최고 장수 마을을 찾아냈습니다. Và nhận thấy những người sống lâu nhất trong số những người theo đạo Seventh-Day Adventists tập trung ở Loma Linda, California. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 장수풍뎅이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.