जैतून का तेल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जैतून का तेल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जैतून का तेल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जैतून का तेल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Dầu ô liu, dầu ô liu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जैतून का तेल

Dầu ô liu

स्पेन में जितना जैतून का तेल होता है, उतना किसी देश में नहीं होता।
Tây Ban Nha là nước sản xuất dầu ô-liu nhiều nhất trên thế giới.

dầu ô liu

स्पेन में जितना जैतून का तेल होता है, उतना किसी देश में नहीं होता।
Tây Ban Nha là nước sản xuất dầu ô-liu nhiều nhất trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

इनमें जैतून का तेल डाला जाता था और इनकी बाती अलसी के सन से बनी होती थी।
Tim đèn bằng sợi lanh dẫn dầu lên để duy trì ngọn lửa.
यह एक पर्वतीय क्षेत्र है जहाँ अच्छा अनाज, जैतून का तेल और दाखमधु उत्पन्न होता था।
Đây là một vùng trên núi, nơi thu hoạch được nhiều ngũ cốc, dầu ô-li-ve và rượu.
6 उसने कहा, ‘2,200 लीटर* जैतून का तेल।’
6 Người ấy trả lời: ‘Một trăm thùng* dầu ô-liu’.
स्पेन में जितना जैतून का तेल होता है, उतना किसी देश में नहीं होता।
Tây Ban Nha là nước sản xuất dầu ô-liu nhiều nhất trên thế giới.
इस्राएल के जीवन के तीन मुख्य खाद्य पदार्थ—अन्न, जैतून का तेल और दाखमधु—बहुतायत में प्रदान किए जाना साथ ही पशुओं के बड़े-बड़े झुंड होना।
Ba sản phẩm chính trong đời sống của xứ Y-sơ-ra-ên là lúa mì, dầu ô-li-ve và rượu được ban cho dư dật cùng với súc vật đầy đàn.
20 इसराएलियों को आज्ञा देना कि पवित्र डेरे में दीयों को हमेशा जलाए रखने के लिए वे शुद्ध जैतून का तेल लाकर तुझे दिया करें, जो कूटकर निकाला गया हो।
20 Hãy ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên mang đến cho con dầu nguyên chất lấy từ ô-liu được giã để thắp sáng, hầu cho các ngọn đèn luôn cháy.
24 फिर यहोवा ने मूसा से कहा, 2 “इसराएलियों को आज्ञा दे कि वे भेंट के तंबू के दीयों को हमेशा जलाए रखने के लिए शुद्ध जैतून का तेल लाकर तुझे दें, जो कूटकर निकाला गया हो।
24 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 2 “Hãy ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên mang đến dầu nguyên chất lấy từ ô-liu được giã dùng cho các ngọn đèn, hầu cho các ngọn đèn luôn cháy.
(यशायाह 1:6) यीशु ने अपने एक दृष्टांत में कहा कि जब अच्छे सामरी ने यरीहो के रास्ते में एक घायल आदमी को देखा तो उसने उसके घावों पर जैतून का तेल और दाखरस लगाया।—लूका 10:34.
(Ê-sai 1:6) Theo một minh họa của Chúa Giê-su, người lân cận Sa-ma-ri xoa dầu và rượu lên vết thương của người mà ông gặp trên đường đến thành Giê-ri-cô.—Lu-ca 10:34.
बाइबल में बताया गया है कि जैतून के तेल का लोग कैसे इस्तेमाल करते थे।
Kinh Thánh dùng cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng khi nói đến công dụng của dầu ô-li-ve.
करीब 3,500 से भी ज़्यादा साल पहले, भविष्यवक्ता मूसा ने इस्राएल देश का वर्णन करते हुए कहा कि वह ‘एक उत्तम देश है, जैतून-तेल का देश है।’
Hơn 3.500 năm trước, nhà tiên tri Môi-se miêu tả đất Y-sơ-ra-ên như ‘một xứ tốt tươi, xứ có cây ô-li-ve’.
सोर को: जौ, गेहूँ, दाख-मदिरा, जैतून का तेल
Đến Ty-rơ: lúa mạch, lúa mì, rượu nho, dầu ô-liu
इनमें जैतून का तेल डाला जाता था और इनकी बाती अलसी के सन से बनी होती थी।
Tim đèn làm bằng sợi lanh hút dầu lên để lửa tiếp tục cháy.
यीशु मसीह ने भी एक दृष्टांत में एक कर्ज़ का ज़िक्र किया जिसकी कीमत “सौ मन [जैतून] तेल” थी।—लूका 16:5, 6.
Chính Chúa Giê-su có lần nói về một món nợ quy thành “một trăm thùng dầu.—Lu-ca 16:5, 6.
अथेने मदिरा, जैतून का तेल, शहद, संगमरमर, तथा चीनी मिट्टी से बनी चीज़ों व संसाधित धातुओं जैसे औद्योगिक उत्पादनों का निर्यात करता था।
A-thên xuất khẩu rượu, dầu olive, mật ong, đá cẩm thạch, và các sản phẩm kỹ nghệ như đồ gốm và kim loại được chế biến.
बाद में, उन्होंने एकसाथ मिलकर खाना खाया जिसमें क्यूबा का भुना हुआ पोर्क, चावल और सेम, सलाद, यूका के साथ मॉखो (लहसुन और जैतून के तेल से बनी चटनी) और ताज़े फल थे।
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
इस्राएलियों के पास आम-तौर पर जैतून तेल का भंडार होता था।
Tuy nhiên, thông thường dầu ô-li-ve có rất nhiều.
11 पृथ्वी के सौदागर भी उसके लिए रोएँगे और मातम मनाएँगे, क्योंकि उनका सारा माल खरीदनेवाला कोई नहीं रहा, 12 वह माल जिसमें सोना, चाँदी, अनमोल रत्न, मोती, बढ़िया मलमल, बैंजनी कपड़े, रेशम और सुर्ख लाल कपड़े हैं। और खुशबूदार लकड़ी से बनी हर तरह की चीज़ और हाथी-दाँत, बेशकीमती लकड़ी, ताँबे, लोहे और संगमरमर से बनी हर किस्म की चीज़ है। 13 और दालचीनी, मसाला,* धूप, खुशबूदार तेल, लोबान, दाख-मदिरा, जैतून का तेल, मैदा, गेहूँ, मवेशी, भेड़ें, घोड़े, बग्घियाँ, दास और आदमी भी हैं।
11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người.
भूमध्य सागर के पास के सभी देशों में जैतून तेल इतनी मात्रा में मिलता था और इतना कीमती होता था, कि दूसरे देशों से लेन-देन के लिए सिक्कों की जगह जैतून तेल का भी इस्तेमाल किया जाता था।
Nhờ vào giá trị và sản lượng phong phú, dầu ô-li-ve ngay cả đã được sử dụng như một thứ tiền tệ quốc tế khắp miền Địa Trung Hải.
+ 9 लेकिन जैतून के पेड़ ने कहा, ‘मेरा काम तो तेल पैदा करना है जिससे परमेश्वर और इंसानों का आदर-सम्मान किया जाता है। भला अपना काम छोड़कर मैं दूसरे पेड़ों पर राज क्यों करूँ?’
+ 9 Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Lẽ nào tôi phải bỏ dầu* của mình, là điều dùng để tôn vinh Đức Chúa Trời và loài người, mà đi đung đưa trên những cây khác?’.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जैतून का तेल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.