이의 있습니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이의 있습니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이의 있습니다 trong Tiếng Hàn.

Từ 이의 있습니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự không thích, lý do phản đối, dị nghị, điều bị phản đối, sự chống đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이의 있습니다

sự không thích

(objection)

lý do phản đối

(objection)

dị nghị

(objection)

điều bị phản đối

(objection)

sự chống đối

(objection)

Xem thêm ví dụ

모든 것에는 설계하고 만든 어야 합니다
Mọi vật phải được thiết kế và dựng nên
거기에는 “두세 통 드는 돌항아리 여섯이 놓”여 있었습니다.
“Vả, tại đó có sáu cái ché đá.
“내가 하느님의 자리에라도 있다는 말입니까?”
“Tôi há thay mặt Đức Chúa Trời sao?”
" 얘야, 왜 글쓰기가 싫은 거니? 무슨 문제라도 있니? "
" Tại sao con lại ghét làm văn hả con trai?
그 비디오와 뒤은 학급 토론은 여호와의 증인을 더 잘 이해하도록 하는 데 큰 도움이 되었습니다.
Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va.
기쁨이 입은 옷이나 기쁨이 하는 말을 두고 놀리는 었습니다.
Đôi khi họ chế nhạo quần áo cô mặc hoặc những điều nói.
여기 어딘가 있을거에요 네가 할 일은 알지
Cậu biết phải làmrồi đấy.
초인종이 울렸고, 밖에는 여호와의 증인 두 사람었습니다.
Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa.
인기 있는 기술」(Popular Mechanics)지에 실린 한 기사에서는, 공개 대화방을 이용할 때는 “극히 조심해야 한다”고 경고하였습니다.
Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng.
무슨 잘못된 일라도 었는가?
Có sự vi phạm nào chăng?
짚이는 곳라도 나?
Liệu có biết chúng ở nơi nào không?
누군가 "아무도 날 사랑하지 않아." 라고 말한다면 우린 이렇게 말하잖아요. "내가 있잖아." "네 부인고 있고, 어머니도 있고."
Bạn nói: "Tôi yêu anh, vợ anh yêu anh mẹ anh yêu anh."
이봐, 이 차위에 덮개를 쳤는데 무슨 의미라도 있나?
đến Scottsdale kịp giáng sinh. Này,
그래, 귀신라도 냐?
Đáng sợ hả Norm?
휴대폰라도 어?
Cậu thấy điện thoại nào không?
제 맘에 들었죠. 거기엔 정말 아름다운 무언가 있다고 생각했습니다.
Tôi nghĩ điều đó có vẻ đẹp riêng.
빌라도가 이 카이사르를 두려워해야 할 어떤 이유라도 있었습니까?
Có lý do nào khiến Phi-lát sợ vị hoàng đế này không?
엣킨즈 다이어트를 하면 심장엔 어떤 변화기 있읍니까? 빨간색은 처음에 좋은 상태를 보여주고, 일년후엔
Điều gì sẽ xảy ra với tim bạn khi bạn ăn kiêng kiểu Atkins?
어딘가 있을 평화의 벗.
yêu chuộng bình an từ các dân xa gần.
" 자네가 원한다면 돈을 조금에서 일할 Wonderchild에 뭔가있
" Nếu bạn muốn thực hiện một chút tiền có một cái gì đó trên Wonderchild
그러한 계층 간의 차별로 인해 사회 전반에 어떤 유익라도 었습니까?
Các giai cấp ấy có mang lại lợi ích nào cho xã hội nói chung không?
(사도 10:34, 35; 15:14) 유대 종교 제도가 결국에는 개선될 것이라는 희망이 조금라도 었는가?
Họ được chọn từ mọi chủng tộc và mọi nước (Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35; 15:14). Hệ thống tôn giáo Do Thái cuối cùng có hy vọng nào được cải tổ không?
그러한 장래를 맞기를 기대하는 사람은 누구나, 비록 현재의 상황에서는 미흡한 점이 많을지라도, 행복해할 이유가 얼마든지 있습니다.
Bất cứ ai mong đợi có được một tương lai như thế đều có lý do để hạnh phúc dù hoàn cảnh hiện nay không đúng như lòng mong muốn.
하나님께서는 심지어 이스라엘이 기브온에서 승리할 때까지 계속 빛이 비치도록 태양게까지 하셨습니다.
Đức Chúa Trời đã làm cho ngay cả mặt trời dừng lại để tiếp tục chiếu sáng cho tới khi dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng tại Ga-ba-ôn (Giô-suê 10:6-14).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이의 있습니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.