이름 알 수 없음 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이름 알 수 없음 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이름 알 수 없음 trong Tiếng Hàn.

Từ 이름 알 수 없음 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là một người nào đó, có người, người nào đấy, người nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이름 알 수 없음

một người nào đó

có người

người nào đấy

người nào đó

Xem thêm ví dụ

그 친구의 이름알 수 없다면 그와 어느 정도나 가까워질 수 있겠는가?
Nếu không hề biết tên người ấy thì có thật sự là thân không?
그 젊은이의 이름알 수 없지만 그가 아주 용감한 일을 한 것은 분명해요.
Dù không biết tên nhưng chúng ta biết chàng trai này đã làm một điều rất can đảm.
우리가 오늘날 땅에 있는 기름부음받은 사람들 모두의 이름알 수 없다면, 어떻게 그들과 “함께 갈” 수 있습니까?
Nếu không thể biết tên của tất cả những người được xức dầu ở trên đất ngày nay, làm thế nào chúng ta có thể “đi cùng” họ?
지상 수백미터 위에 삼나무 가지들이 우거진 곳에는 흙이 1미터 두께로 쌓여있고 이름조차 알 수 없는 생물들이 살고 있습니다.
Đất trên thân cây có thể dầy cả mét, cao hàng trăm feet trên mặt đất, và có sinh vật sinh trưởng. cho đến giờ, chưa có tên.
우리는 그들 모두의 이름알 수습니다. 하지만, 누가는 몇몇 여자들의 이름을 알려 주며 그들이 어떻게 예수를 섬겼는지를 설명합니다.
Chúng ta không biết tên của tất cả, nhưng Lu-ca nêu đích danh vài người và giải thích cách họ đã hầu việc Giê-su.
우리는 그들의 이름알 수지만 바울의 조카가 어떻게 했는지는 알 수 있어요.
Chúng ta không biết tên cậu ấy cũng như mẹ cậu, nhưng chúng ta biết những gì cậu ấy đã làm.
당연히 애초에 할 지만요. 왜냐면 인터넷을 사용하고 이메일을 가진 모든 이들의 이름알 수을 뿐더러, 혹시 이름안다고 해도 아무도 자신의 이름과 주소, 전화번호가 남들에게 알려지는 것을 좋아하지 않을 것이기 때문이죠.
Nhưng, tất nhiên, mọi người không thể làm điều đó, bởi vì, chúng ta không biết tên của tất cả tên người bằng Internet hoặc những địa chỉ email, và cho dù chúng ta biết tên của họ, Tôi khá là chắc chắn họ không muốn tên của họ, địa chỉ và số điện thoại được công bố cho mọi người.
하느님의 이름의 발음을 확실히 알 수 없는데도 왜 그 이름을 사용해야 합니까?
Nếu không biết chắc cách phát âm danh Đức Chúa Trời, tại sao chúng ta vẫn dùng danh ấy?
물론 현재 그 이름의 정확한 발음은 알 수 없지만, 그 이름어지지 않았습니다.
Đành rằng không thể biết chính xác cách phát âm nhưng danh Đức Chúa Trời vẫn tồn tại.
4 오늘날 땅에 있는 영적 이스라엘 성원들의 이름을 모두 확실히 알 수 없다면, 다른 양들이 어떻게 그들과 “함께 갈” 있습니까?
4 Nếu không thể biết chắc tên của tất cả những người thuộc dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng đang ở trên đất ngày nay, làm thế nào những người thuộc các chiên khác có thể “đi cùng” họ?
(「신세」 참조) 욥이 하느님께서 호의적으로 기억해 주실 것을 청원한 것과 같이, 히스기야, 느헤미야, 다윗, 그리고 이름알 수 없는 시편 필자 한 사람도 여호와께서 자기들의 충실함을 인정하시고 애정을 가지고 기억해 주실 것을 탄원하였습니다.—민수 11:4, 5, 사체로는 본지에서; 열왕 하 20:3; 느헤미야 5:19, 「신세」 참조; 13:31; 시 25:7; 106:4.
Giống như Gióp cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương nhớ đến ông thì Ê-xê-chia, Nê-hê-mi, Đa-vít và người viết Thi-thiên vô danh cũng cầu xin Đức Giê-hô-va có lòng thương nhớ đến họ vì họ là những người trung thành (Dân-số Ký 11:4, 5; II Các Vua 20:3; Nê-hê-mi 5:19; 13:31; Thi-thiên 25:7; 106:4).
'양'은 이름자로, 성씨는 알 수 없다.
Mẹ bà tên là Cao, không rõ họ.
지정한 프록시 호스트 % # 의 정보를 가져오는 중 알 수 없는 호스트 오류가 발생했습니다. 알 수 없는 호스트 오류는 지정한 이름을 인터넷에서 찾을 수 없다는 것을 뜻합니다
Trong khi lấy thông tin về máy ủy nhiệm đã ghi rõ, % #, gặp lỗi « máy lạ ». Lỗi Máy Lạ ngụ ý không thể định vị trên Mạng tên đã yêu cầu
우리가 하느님의 이름이 정확히 어떻게 발음되었는지 확실히 알 수 없다 해도, 중요한 것은 그분의 이름을 사용할 때 그분에게 더 가까이 갈 있다는 점입니다.
Mặc dù chúng ta không thể biết cách phát âm chính xác danh Đức Chúa Trời, nhưng việc dùng danh ấy rất quan trọng vì giúp chúng ta đến gần Ngài hơn.
스머페트란 이름이 뭘 뜻하는지 알 수 없었어요
Tí Cô Nương có cái tên chẳng liên quan gì về bản thân cô ấy.
그러므로 하나님의 이름의 원 발음을 더는 알 수 없게 되었음이 분명하다.
Vậy, điều rõ ràng là cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời không còn được biết đến nữa.
그렇다면 하느님의 이름의 원래 발음을 왜 오늘날 확실히 알 수 없습니까?
Vậy, tại sao ngày nay người ta không biết chắc cách phát âm nguyên thủy của danh này?
왜 여호와의 이름는 것만으로는 구원을 받을 수 없습니까?
Liên quan đến việc được cứu rỗi, tại sao chỉ biết danh Đức Giê-hô-va thôi thì chưa đủ?
이번에 나타난 알 수 없는 단어를 바꾸지 않으시려면 여기를 누르십시오. 이 동작은 이름이나 동의어, 외래어 혹은 사전에 추가하길 원치 않으시는 다른 알 수 없는 단어일 경우에 유용합니다
Hãy nhắp vào đây để cho phép lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển
그분은 우리가 도저히 알 수 없거나 이해할 수 없는, 이름는 냉엄한 분이 아닙니다.
Ngài không phải là thực thể vô danh, lạnh lùng, không thể biết hoặc hiểu được.
타히티에서는 부모를 알 수 없는 버려진 신생아에게도 이름을 지어 줍니다.
Tại Tahiti, ngay cả một đứa trẻ sơ sinh bị bỏ rơi cũng được đặt tên, dù người ta không biết tên tuổi của cha mẹ em.
다른 두드러진 특징들로는 그 이름에서 알 수 있듯이 돼지코를 닮은 코, 흔적조차 는 꼬리, 그리고 도톰한 귓구멍 덮개가 있는 커다란 귀를 꼽을 있습니다.
Đặc điểm khác của nó là cái mũi giống như mũi lợn (như tên mà người ta đặt), không có đuôi và có vành tai ngoài rộng.
이름 외에는 는 것이 아무것도 는 사람을 얼마나 신뢰할 있겠습니까?
Hãy thử nghĩ, bạn có thể tin cậy một người đến mức độ nào nếu chỉ biết tên người đó?
세르게이는 여호와라는 이름을 사용하는 단체가 있다는 것을 고 흥분을 감출 었습니다.
Anh Sergey rất phấn khởi vì tìm được một nhóm người sử dụng danh Giê-hô-va.
(야고보 4:8) 우리가 여호와라는 하느님의 고유한 이름고 부를 있다는 것은 참으로 큰 특권이 아닐 수 없습니다.
Các bản dịch Kinh Thánh dùng danh Đức Chúa Trời đúng chỗ có thể giúp bạn đến gần với Ngài (Gia-cơ 4:8).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이름 알 수 없음 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.