insabbiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insabbiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insabbiare trong Tiếng Ý.
Từ insabbiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bỏ xó, bồi cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insabbiare
bỏ xóverb |
bồi cátverb |
Xem thêm ví dụ
Volete insabbiare la storia di Hannah. Cô muốn câu chuyện về Hannah bị vùi lấp. |
Un bel modo di iniziare una guerra e insabbiare tutto. Đó là cách để bắt đầu cuộc chiến và che đậy nó lại. |
Farebbero di tutto per insabbiare la faccenda. Giữ bí mật bằng mọi giá. |
Perché insabbiare la morte di una prostituta? Sao lại phải che đậy cho cái chết của một ả điếm? |
Hanno gia'provato ad insabbiare tutto. Họ đang cố phòng thủ. |
Perché vuole insabbiare tutto? Sao ông lại che đậy chuyện này? |
Commise adulterio con la moglie di uno dei suoi servitori e poi cercò di insabbiare tutto. Đa-vít đã ngoại tình với vợ của một người dưới quyền, sau đó ông cố che đậy hành vi của mình. |
I Baker sono al verde e la famiglia di Bryce ha i soldi per insabbiare tutto. Nhà Bakers phá sản, phải chứ, và nhà Bryce có tiền để khiến chuyện này qua đi? |
Varie fonti dell'opposizione accusarono il governo di tentare d'influenzare il sistema giudiziario e di insabbiare la corruzione in oggetto. Nhiều nguồn đối lập khác nhau đã lên án chính phủ đã dùng quyền lực để gây ảnh hưởng trong nền tư pháp và để che giấu tham nhũng. |
Insabbiare un trauma del passato può causare strategie di approccio inadeguate in seguito, apparentemente. Gấp lại quá khứ đau thương có thể dẫn đến không xứng đáng với kế hoạch cho cuộc sống sau này, có lẽ vậy. |
Hanno dovuto nascondere la mia fuga... e ora devono insabbiare il mio lavoro. Chúng phải che giấu việc tôi trốn thoát và giờ chúng phải che giấu việc tôi làm. |
Insabbiare tutta la storia sulla creatura che avete generato? Để che giấu sinh vật các người đã tạo ra sao? |
Per insabbiare tutto. Họ chỉ muốn nó biến mất. |
Come puoi insabbiare cio'che non esiste? Làm sao anh có thể dấu cái mà không thực sự tồn tại? |
Non ti permettero'di insabbiare tutto. Tôi sẽ không để anh giấu vụ này. |
Il nostro governo ci sta spiando e mi vuole uccidere per insabbiare tutto. Chính phủ của chúng ta đang do thám chúng ta và họ thật sự muốn giết tôi để bao che chuyện đó |
Per insabbiare il fatto che ha ucciso suo padre. để che dấu sự thật rằng anh ta đã giết cha của mình. |
Se tu mi aiuti, posso insabbiare tutto. Nếu anh là người của tôi, tôi sẽ làm mọi việc biến mất hết. |
Non riusciremo a insabbiare la faccenda, ora. Không có cách nào giữ kín được chuyện này. |
Lei e'stata confinata a Briarcliff per insabbiare gli abusi perpetrati dalla Chiesa e dalla scienza ai danni dei pazienti qui dentro. Bạn đã cam kết với Briarcliff để che đậy sự lạm dụng giáo hội và khoa học và phải chịu trách nhiệm đàn áp các bệnh nhân ở đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insabbiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insabbiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.